Athyrium × watanabei
loài thực vật
Athyrium × watanabei là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Seriz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Athyrium × watanabei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Athyriaceae |
Chi (genus) | Athyrium |
Loài (species) | A. watanabei |
Danh pháp hai phần | |
Athyrium × watanabei Seriz., 1980 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Athyrium × watanabei”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Athyrium × watanabei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Athyrium × watanabei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Athyrium × watanabei”. International Plant Names Index.