Kinh tế Ireland |
---|
Tiền tệ | 1 Euro = 100 eurocent |
---|
Năm tài chính | Chương trình nghị sự hàng năm |
---|
Tổ chức kinh tế | EU, WTO và OECD |
---|
Số liệu thống kê |
---|
GDP | 161,6 tỉ Euro (2005) |
---|
Tăng trưởng GDP | 4,7% (2005) |
---|
GDP đầu người | 41.000 USD (2005) |
---|
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp (5%), công nghiệp (46%), dịch vụ (49%) (2002) |
---|
Lạm phát (CPI) | 3,9% (2006) |
---|
Tỷ lệ nghèo | 10% (1997.) |
---|
Lực lượng lao động | 2,154 triệu (2006[1]
) |
---|
Cơ cấu lao động theo nghề | Dịch vụ (64%), công nghiệp (29%), nông nghiệp (8%) (2005) |
---|
Thất nghiệp | 4,4% (2006) [1] |
---|
Các ngành chính | Thép, chì, thiếc, bạc, nhôm, barite, mỏ thạch cao; chế biến thực phẩm, bia, rượu, sợi dệt, quần áo; hóa chất, dược liệu; máy móc, tàu hỏa, xe cộ, tàu; kính, pha lê; phần mềm máy tính, du lịch |
---|
Thương mại quốc tế |
---|
Xuất khẩu | $102 tỉ USD (2005 est.) |
---|
Mặt hàng XK | Máy móc và thiết bị, máy tính, hóa chất, dược phẩm; động vật sống, thịt động vật |
---|
Đối tác XK | Hoa Kỳ 18.7%, Anh 17.3%, Bỉ 15.1%, Đức 7.3%, Hà Lan 4.8% (2005) |
---|
Nhập khẩu | 65,47 tỉ USD (2005.) |
---|
Mặt hàng NK | Thiết bị xử lý dữ liệu, máy móc và thiết bị khác, hóa chất, dầu và sản phẩm dầu, sợi dệt, quần áo |
---|
Đối tác NK | Anh 36.8%, Hoa Kỳ 13.8%, Đức 9.1%, Hà Lan 4.5% (2005) |
---|
Tài chính công |
---|
Nợ công | 37,2 tỉ Euro (27% GDP) (2006) |
---|
Thu | 44,3 tỉ Euro (2006) |
---|
Chi | 45,4 tỉ Euro (2006) |
---|
Viện trợ | viên trợ: ODA, 735 triệu Euro (2005) |
---|
Nguồn dữ liệu: CIA.govTất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích. |