Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Mô tả sửa

Bản mẫu metadata này liên kết các bài viết trên Wikipedia với các cơ sở dữ liệu sinh học và phân loại học khác nhau. Taxonbar thể hiện các liên kết này như là các chuỗi ngắn, chỉ ra thẻ nhận dạng duy nhất của mỗi cơ sở dữ liệu đã được gán cho đơn vị phân loại với mục tiêu lập danh lục.

Các thẻ nhận dạng phân loại học của mỗi đơn vị phân loại được lưu giữ và truy tìm từ mỗi mục Wikidata tương ứng cho đơn vị phân loại đó, nhưng có thể ghi đè lên trong mỗi bài riêng lẻ bằng cách nhập dữ liệu cục bộ. Bổ sung dữ liệu vào Wikidata được ưu tiên hơn.

Dự án này dựa vào sự {{Kiểm soát tính nhất quán}} và Wikidata:WikiProject Taxonomy. Nếu bạn là biên tập viên của bản mẫu (hoặc bảo quản viên/hành chính viên Wikipedia), bạn có thể tham gia đóng góp tại Mô đun:Taxonbar. Đề nghị thảo luận ý tưởng/suy nghĩ để hoàn thiện hoặc sử dụng tại Bản mẫu:Taxonbar/thảo luận.

Taxonbar được đặt dưới tất cả bản mẫu điều hướng, ngoại trừ Authority control (không thể hiện ở đây).

Vị trí sửa

Đề nghị đặt Taxonbar chính xác. Là bản mẫu siêu dữ liệu, Taxonbar nên được đặt:

Cách sử dụng sửa

Thêm Taxonbar vào bài viết:

  1. Trong chế độ sửa mã nguồn, chèn {{Taxonbar}} vào phía dưới tất cả các bản mẫu điều hướng khác, ngoại trừ bản mẫu Authority control.
  2. Chọn "Xem trước" để kiểm tra vị trí và xem các thẻ nhận dạng đơn vị phân loại nào được tự động lấy ra từ Wikidata.
  3. Nếu bạn có nhiều thẻ nhận dạng hơn cần thêm vào, xem xét việc bổ sung chúng vào mục từ đó của bài trên Wikidata (sao cho tất cả các phiên bản ngôn ngữ của Wikipedia sẽ tự động thu được lợi íc này). Cần thận trọng trong việc chỉnh sửa cấu trúc hoặc tên gọi của đơn vị phân loại trên Wikidata cho tới khi bạn quen với Wikidata:WikiProject TaxonomyWikidata:WikiProject Taxonomy/Tutorial.

Mã cơ bản:

{{Taxonbar}}

Ví dụ về đơn vị phân loại sửa

Vẹt đỏ đuôi dài

{{Taxonbar}} khi đặt trong bài Vẹt đỏ đuôi dài:

Ví dụ sử dụng cơ bản sửa

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại sửa

Bản mẫu này có thể tự động lấy thông tin của nó từ các thuộc tính sau trên Wikidata. Điều này được định sẵn trong Mô đun:Taxonbar/conf.

Tham số ID Wikidata Tổ chức Mô tả
aba P4526 thẻ nhận dạng đơn vị phân loại chim do Hiệp hội Quan sát chim Hoa Kỳ phát hành
adw P4024 thẻ nhận dạng đơn vị phân loại trong CSDL của Animal Diversity Web
afd P6039 identifier for a taxon on the Australian Faunal Directory website
algaebase P1348 URL của website AlgaeBase
amphibiaweb P5036 thẻ nhận dạng loài trong CSDL của AmphibiaWeb
antweb P5299 thẻ nhận dạng đơn vị phân loại trong CSDL của AntWeb
apdb P2036 thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật, trong Conservatoire et Jardin botaniques de Genève's African Plant Database of scientific names
apni P5984 identifier for a plant, in the Australian Plant Name index
araneae P3594 thẻ nhận dạng ĐVPL trong araneae.nmbe.ch
arkive P2833 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL ARKive
ausfungi P9076 identifier for a taxon (a fungus), in the Australian 'Fungi' database
auslichen P9093 identifier for a taxon (a lichen), in the Australian Lichen database
avibase P2026 thẻ nhận dạng loài, phân loài hoặc chi trong Aviabase - CSDL chim thế giới
bacdive P2946 thẻ nhận dạng vi sinh vật trong CSDL BacDive
bamona P3398 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL "Bướm Bắc Mỹ"
bhl P687 thẻ nhận dạng trong Thư viện Di sản Đa dạng sinh học (BHL)
biolib P838 thẻ nhận dạng trong TĐBK Sinh học BioLib
birdlife P5257 thẻ nhận dạng đơn vị phân loại chim trong CSDL tờ dữ liệu BirdLife
bold P3606 thẻ nhận dạng ĐVPL trong boldsystems.org
bto P4567 thẻ nhận dạng loài chim do BTO phát hành
bugguide P2464 thẻ nhận dạng trong BugGuide.net
butmoth P3060 thẻ nhận dạng chi bướm trong CSDL 'Bướm Thế giới' của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Liên hiệp Vương quốc Anh.
calflora P3420 thẻ nhận dạng ĐVPL trong Calflora
cnps P4194 thẻ nhận dạng trong CSDL Hiệp hội Thực vật Bản địa California (CNPS)
conifers P1940 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL conifers.org
ebird P3444 thẻ nhận dạng loài hoặc phân loài trong CSDL eBird
eol P830 số tham chiếu hạng mục eol.org
eppo P3031 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL EPPO Toàn cầu
faunaeuropaea P1895 thẻ nhận dạng ĐVPL trong Fauna Europaea
fishbase P938 thẻ nhận dạng loài trong FishBase
florabase P3101 thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong CSDL FlraBase của chính quyền Tây Úc
fna P1727 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Quần thực vật Bắc Mỹ
foao P3100 thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong Quần thực vật Australia
foao2 P6756 identifier for a plant taxon, in an Australian Commonwealth database
foc P1747 thẻ nhận dạng ĐVPL trong Quần thực vật CHND Trung Hoa
fossilworks P842 thẻ nhận dạng động vật, thực vật, vi sinh vật trong CSDL Fossilworks
fungorum P1391 thẻ nhận dạng ĐVPL nấm trong Index Fungorum
gbif P846 thẻ nhận dạng trong GBIF
goniat P5216 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL GONIAT
grassbase P1832 thẻ nhận dạng trong GrassBase - Hệ thực vật Cỏ Thế giới trực tuyến
grin P1421 GRIN Taxonomy for Plants URL của ĐVPL trong website GRIN
ibc P3099 thẻ nhận dạng loài chim trong CSDL Internet Bird Collection (IBC)
ictv P1076 thẻ nhận dạng trong CSDL của Ủy ban Quốc tế Phân loại học Virus (ICTV)
inaturalist P3151 thẻ nhận dạng trong iNaturalist
ipni P961 thẻ nhận dạng số của tên gọi thực vật trong International Plant Names Index (IPNI)
irmng P5055 thẻ nhận dạng tên khoa học trong CSDL Interim Register of Marine and Nonmarine Genera (IRMNG)
itis P815 thẻ nhận dạng ĐVPL trong Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (Integrated Taxonomic Information System, ITIS)
iucn P627 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế; nguồn tình trạng bảo tồn (P141)
lepindex P3064 identifier for a Lepidoptera taxon, in the UK Natural History Museum's 'Global Lepidoptera Names Index'
lob P5862 identifier in the Catalogue of Lepidoptera of Belgium
lpsn P1991 LPSN URL for the website List of Prokaryotic names with Standing in Nomenclature (LPSN)
mona P4758 identifier for a Lepidoptera species, in the Hodges List (i.e. the "Check List of the Lepidoptera of America North of Mexico", with subsequent revisions)
msw P959 identifier from Mammal Species of the World database
mycobank P962 identifier per MycoBank - a database that provides an authoritative and comprehensive list of names of fungi
nbn P3240 identifier of a taxon in the National Biodiversity Network (UK)
ncbi P685 identifier for a taxon in the Taxonomy Database by the National Center for Biotechnology Information
nswflora P3130 identifier for a plant taxon, in the NSW Flora Online
ntflora P5953 identifier for a plant taxon, in the Northern Territory (Australia) 'NT Flora' database
nzor P2752 thẻ nhận dạng tên gọi ĐVPL trong Sổ đăng ký Sinh vật New Zealand
paldat P4122 thẻ nhận dạng loài thực vật trong CSDL PalDat về phấn hoa của Đại học Viên
panartic P2434 thẻ nhận dạng ĐVPL trong Panarctic Flora
pfaf P4301 identifier for a plant taxon, in the Plants For A Future database of uses of plants and their parts
psf P4855 identifier for a Phasmida taxon, in the Phasmida SpeciesFile website
plantarium P3102 thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong CSDL Plantarium
plantlist P1070 thẻ nhận dạng trong CSDL của The Plant List
plants P1772 thẻ nhận dạng trong CSDL PLANTS của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
plazi P1992 thẻ nhận dạng ĐVPL tại Plazi.org
powo P5037 thẻ nhận dạng tên gọi thực vật (có mạch) trong CSDL Plants of the World trực tuyến
species+ P2040 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Species+ (CITES)
sprat P2455 thẻ nhận dạng từ Species Profile and Threats Database do Bộ Môi trường Australia quản lý
tree of life P5221 thẻ nhận dạng trong Dự án Web Cây Sự sống
tropicos P960 thẻ nhận dạng tên gọi trong CSDL Tropicos
tsa P5397 thẻ nhận dạng loài trong Lưu trữ Âm thanh Động vật Berlin
ubio P4728 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL 'Namebank' của uBio
vascan P1745 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Thực vật có mạch của Canada
vicflora P5945 thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong CSDL 'Quần thực vật Victoria' của Úc
watson P1761 ID họ thực vật trong Watson & Dallwitz: Các họ thực vật có hoa
wcsp P3591 thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong World Checklist of Selected Plant Families
woi P3746 thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Hoa dại Israel
worms P850 thẻ nhận dạng trong Cơ sở dữ liệu sinh vật biển
wsc P3288 thẻ nhận dạng ĐVPL trong Danh mục Nhện Thế giới
xeno-canto P2426 thẻ nhận dạng loài chim trong CSDL Xeno-canto
zoobank P1746 thẻ nhận dạng tên gọi hoặc hành động danh pháp tại ZooBank

Ẩn thẻ nhận dạng cụ thể (tùy chọn) sửa

Các thẻ nhận dạng riêng rẽ liệt kê trong bảng trên có thể bị loại bỏ (ẩn) khỏi bảng dữ liệu bằng cách thiết lập tham biến tương ứng thành no. Điều này là hữu ích khi cố gắng giảm số lượng liên kết trong Taxonbar. Các khoảng trống (dấu cách) là tùy chọn. Không có ý nghĩa gì khi loại bỏ quá nhiều thẻ nhận dạng, chẳng hạn: loại bỏ các thẻ nhận dạng thực vật hay nấm từ một đơn vị phân loại động vật sẽ không có tác dụng gì do các tham biến này sẽ không hiện ra đối với một đơn vị phân loại động vật. Tốt nhất nên xem trước {{Taxonbar}} trên trang và quyết định những hạng mục nào cung cấp ít dữ liệu tương quan. Các loài thực vật sẽ có nhiều hạng mục nhất và là có thể nhất trong việc cần ẩn một số hạng mục nếu mục tiêu là giữ cho bảng dữ liệu chỉ nằm trên một dòng.

Ví dụ: Để loại bỏ FOC, IPNI và AFPD, mã sẽ tương tự như sau:

{{Taxonbar | foc = no | ipni = no| apdb = no }}

Trên trang Coffea arabica kết quả sẽ là:

Cơ sở dữ liệu bị loại trừ sửa

Các cơ sở dữ liệu này có sẵn trên Wikidata, nhưng theo mặc định bị loại khỏi đây (vi.wiki) vì các lý do mô tả dưới đây.

Tên thuộc tính Wikidata      ID Tổ chức, tác giả Mô tả Ghi chú
Catalogue of Life in Taiwan ID P3088 thẻ nhận dạng (mã tên) của đơn vị phân loại trong Catalogue of Life in Taiwan Tiếng Đài Loan
CONABIO ID P4902 thẻ nhận dạng đơn vị phân loại do Ủy ban Quốc gia Kiến thức và Sử dụng Đa dạng sinh học (CONABIO), một tổ chức liên bang của chính phủ Mexico, phát hành. Tiếng Tây Ban Nha
Dyntaxa ID P1939 ID CSDL phân loại của Thụy Điển Tiếng Thụy Điển
FOIH taxon ID P4311 thẻ nhận dạng đơn vị phân loại trong ý điển của tổ chức di sản cố định Flemish Tiếng Hà Lan
Index Hepaticarum ID P2794 identifier in the Index Hepaticarum, a nomenclatural database Tiếng Pháp
TAXREF ID P3186 identifier for a biological taxon in TAXREF, the national taxonomic reference for fauna, flora and Fungi of metropolitan France and overseas developed by the National Museum of Natural History Tiếng Pháp
Titan ID P4125 identifier for a taxon (Cerambycidae) in the Titan database Tiếng Pháp
Vlinderstichting-ID P3322 identifier for lepidoptera species in the vlinderstichting database Tiếng Hà Lan

Tham biến bổ sung sửa

Một số thẻ nhận dạng đơn vị phân loại hiện tại không có trên Wikidata nhưng có thể bổ sung thông qua các tham biến bổ sung, tuy nhiên việc bổ sung dữ liệu vào Wikidata được ưu tiên hơn.

Ví dụ:

{{Taxonbar | emonocot = 280381 | Wikispecies = Lilium }}

Trên trang Lilium kết quả sẽ là:

trong đó thẻ nhận dạng đơn vị phân loại trong World Checklist of Selected Plant Families đã được thêm vào những gì lấy ra được từ Wikidata.

Tham biến Cơ sở dữ liệu URL thuộc tính/Liên kết liên wiki
eMonocot eMonocot http://e-monocot.org/taxon/urn:kew.org:wcs:taxon:$1
emonocotfamily eMonocot http://e-monocot.org/taxon/urn:kew.org:wcs:family:$1
wsc-species World Spider Catalog http://www.wsc.nmbe.ch/search?sFamily=&fMt=begin&sGenus=&gMt=begin&sSpecies=&sMt=begin&mMt=exact&multiPurpose=slsid&sMulti=$1
wsc-genus World Spider Catalog http://www.wsc.nmbe.ch/search?sFamily=&fMt=begin&sGenus=&gMt=begin&sSpecies=&sMt=begin&mMt=exact&multiPurpose=glsid&sMulti=$1
wsc-family World Spider Catalog http://www.wsc.nmbe.ch/search?sFamily=&fMt=begin&sGenus=&gMt=begin&sSpecies=&sMt=begin&mMt=exact&multiPurpose=flsid&sMulti=$1
Wikispecies Wikispecies Wikispecies:$1

Nhiều hạng mục Wikidata sửa

Một số đơn vị phân loại sẽ tồn tại dưới nhiều tên gọi (các đồng nghĩa) trong Wikidata. Để thêm các từ đồng nghĩa này, bạn có thể sử dụng các tham biến |from2=, |from3= v.v. để liệt kê ID trong Wikidata của chúng. Tham biến |from= / |from1= sẽ được tự động xác định bởi hạng mục Wikidata có liên đới. Mặc dù không bắt buộc nhưng nên là ưu tiên lựa chọn khi xét theo quan điểm phục vụ bảo trì, để liệt kê hạng mục Wikidata thông qua tham biến |from= / |from1=. Các tham biến |from2= v.v. có thể liệt kê thủ công; điều này có thể là hữu ích nếu hạng mục Wikidata liên đới khác với tên gọi đơn vị phân loại của bài viết trên Wikipedia.

Nếu có từ trên 1 hàng trở lên, tên gọi đơn vị phân loại từ Wikidata sẽ được hiển thị ở cột tận cùng trái — để ghi đè lên nó, sử dụng các tham biến |title= / |title1=, |title2=, |title3= v.v. Bạn có thể bổ sung các thẻ nhận dạng đơn vị phân loại không có trong Wikidata bằng cách chèn số thích hợp vào chỗ kết thúc của tên tham biến — chẳng hạn để bổ sung emonocot vào hàng thứ hai, sử dụng |emonocot2=.

Chẳng hạn {{Taxonbar|from=Q26972265|from2=Q20717272}} khi đặt vào trang Chó sẽ tạo ra:

Cùng cách tiếp cận này có thể dùng khi đơn vị phân loại đơn loài (đơn chi) chỉ có một bài duy nhất, nhưng lại có nhiều hạng mục trong Wikidata. Chẳng hạn Haptanthus bao gồm chi này và loài duy nhất của nó, {{Taxonbar|from1=Q15715555|from2=Q133951}} tạo ra:

Đồng nghĩa gốc sửa

Các đồng nghĩa gốc có sẵn trên Wikidata (thông qua basionym (P566)) được tự động chèn vào. Bạn cũng có thể liệt kê thủ công đồng nghĩa gốc thông qua |from#= để tùy biến vị trí của nó.

Ví dụ, cả

{{Taxonbar|from1=Q43372357|from2=Q164254}}
{{Taxonbar|from1=Q43372357|from2=Q164254|from3=Q21977691}}

sẽ tạo ra bảng nhận dạng đơn vị phân loại đồng nhất cho Ponerorchis cucullata:

hay {{Taxonbar|from1=Q43372357|from2=Q21977691|from3=Q164254}} cho vị trí tùy biến:

More taxon examples sửa

Tẩy sạch vùng nhớ đệm máy chủ

lthumb Arabica coffee, Coffea arabica

lthumb Common Milkweed, Asclepias syriaca

lthumb Monarch butterfly, Danaus plexippus

lthumb Jaguar, Panthera onca

lthumb Eastern bluebird, Sialia sialis

lthumb Firefly, Lampyridae

lthumb fly agaric, Amanita muscaria

lthumb, Saccharomyces cerevisiae

lthumb Lactobacillus acidophilus

lthumb Plasmodium falciparum

Sửa đổi mô đun — danh sách việc cần làm sửa

  • Tiếp tục bổ sung hỗ trợ cho các tham biến mới và hữu ích.

Sửa đổi mô đun — danh sách việc không cần làm sửa

Xem thêm sửa

Liên kết khác sửa

Tracking categories sửa

Maintenance required sửa

Maintenance desired sửa

Tracking only (no error) sửa

{{#switch:sandbox|sandbox3|sandbox2|sandbox=|#default=