Bản mẫu:Bảng phân loại
![]() | Bản mẫu này được sử dụng ở xấp xỉ 797.000 trang. Để tránh gây lỗi trên quy mô lớn và việc tải máy chủ không cần thiết, bất cứ thay đổi nào đến nó cần được thử nghiệm ở trang con /sandbox hoặc /testcases của bản mẫu , hoặc ở không gian người dùng của bạn. Các thay đổi đã được thử nghiệm có thể thêm vào bản mẫu bằng một lần sửa đổi. Hãy cân nhắc thảo luận bất kỳ thay đổi nào tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
![]() | Bản mẫu này sử dụng những tính năng phức tạp của cú pháp bản mẫu.
Bạn được khuyến khích làm quen với cấu trúc thiết lập của bản mẫu và các hàm cú pháp trước khi sửa đổi bản mẫu. Nếu chỉnh sửa của bạn gây ra lỗi không mong muốn, hãy sửa chữa hoặc lùi lại nhanh chóng, vì bản mẫu này có thể xuất hiện trên một số lượng lớn các trang. Bất kỳ thử nghiệm và tất cả các thay đổi lớn nào cần thận trọng và nên được thử kiểm tra trước ở trang con thử chung của bản mẫu hoặc không gian trang cá nhân của bạn trước khi áp dụng thay đổi nào ở đây. |
Lưu ý
Tiêu bản này dùng để hiện thị một bảng phân loại sinh học. Để tìm hiểu cách dùng, xem thử bài Cam - [1]. Đa số các tham số là tùy chọn, do đó nếu có mục nào đó không có ý nghĩa đáng kể trong bài thì có thể cho ra.
Cách dùng
{{Bảng phân loại | name = Người | status = LC | status_system = iucn3.1 | fossil_range = [[Thế Canh tân]] – Gần đây | image = PPlaquecloseup.svg | image_width = 200px | image_caption = Hình của một người đàn ông và một phụ nữ trên tàu ''Pioneer'' trong sứ mạng ''Pioneer 11'' | domain = [[Sinh vật nhân thực|Eukaryota]] | regnum = [[Động vật|Animalia]] | superphylum = [[Deuterostomes|Deuterostoma]] | phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] | subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]] | classis = [[Động vật có vú|Mammalia]] | subclassis = [[Theria]] | infraclassis = [[Eutheria]] | superordo = [[Euarchontoglires]] | ordo = [[Bộ Linh trưởng|Primates]] | subordo = [[Haplorrhini]] | infraordo = [[Simiiformes]] | parvordo = [[Tiểu phân bộ Khỉ mũi hẹp|Catarrhini]] | superfamilia = [[Liên họ Người|Hominoidea]] | familia = [[Họ Người|Hominidae]] | subfamilia = [[Phân họ Người|Homininae]] | tribus = [[Tông Người|Hominini]] | subtribus = [[Phân tông Người|Hominina]] | genus = ''[[chi Người|Homo]]'' | species = ''H. sapiens'' | subspecies = '''''H. s. sapiens''''' | trinomial = ''Homo sapiens sapiens'' | trinomial_authority = [[Carolus Linnaeus|Linnaeus]], 1758 | range_map = | range_map_width = | range_map_alt = | range_map_caption = | <!--or 115 other parameters--> }}
Sẽ cho:
→ → → → → → → → → → → → → → →
Người | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Thế Canh tân – Gần đây | |
![]() Hình của một người đàn ông và một phụ nữ trên tàu Pioneer trong sứ mạng Pioneer 11 | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Liên ngành (superphylum) | Deuterostoma |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân lớp (subclass) | Theria |
Phân thứ lớp (infraclass) | Eutheria |
Liên bộ (superordo) | Euarchontoglires |
Bộ (ordo) | Primates |
Phân bộ (subordo) | Haplorrhini |
Phân thứ bộ (infraordo) | Simiiformes |
Tiểu bộ (parvordo) | Catarrhini |
Liên họ (superfamilia) | Hominoidea |
Họ (familia) | Hominidae |
Phân họ (subfamilia) | Homininae |
Tông (tribus) | Hominini |
Phân tông (subtribus) | Hominina |
Chi (genus) | Homo |
Loài (species) | H. sapiens |
Phân loài (subspecies) | H. s. sapiens |
Danh pháp ba phần | |
Homo sapiens sapiens Linnaeus, 1758 |
Màu
Tham số color không nên cho vào tiêu bản vì màu của bảng phân loại sẽ tự động được xác định dựa vào bảng màu dưới đây, tùy theo phân loại sinh học của sinh vật đó.
Animalia | rgb(235,235,210) |
---|---|
Archaeplastida | rgb(180,250,180) |
Fungi | rgb(145,250,250) (xanh lam nhạt) |
Chromalveolata | rgb(200,250,80) (vàng chanh) |
Rhizaria | rgb(225,204,252) |
Excavata | rgb(245,215,255) (màu kaki) |
Amoebozoa | rgb(245,215,255) |
Bacteria | rgb(220,235,245) |
Archaea | rgb(195,245,250) |
Virus | rgb(250,250,190) |
incertae sedis | rgb(250,240,230) |
![]() | Bản mẫu này sử dụng những tính năng phức tạp của cú pháp bản mẫu.
Bạn được khuyến khích làm quen với cấu trúc thiết lập của bản mẫu và các hàm cú pháp trước khi sửa đổi bản mẫu. Nếu chỉnh sửa của bạn gây ra lỗi không mong muốn, hãy sửa chữa hoặc lùi lại nhanh chóng, vì bản mẫu này có thể xuất hiện trên một số lượng lớn các trang. Bất kỳ thử nghiệm và tất cả các thay đổi lớn nào cần thận trọng và nên được thử kiểm tra trước ở trang con thử chung của bản mẫu hoặc không gian trang cá nhân của bạn trước khi áp dụng thay đổi nào ở đây. |
Dữ liệu bản mẫu
Bảng phân loại các đơn vị phân loại sinh vật
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
Tên | name | Tên phổ biến nếu có; nếu không thì tên khoa học | Chuỗi | bắt buộc |
Hình ảnh | image | Tên hình minh họa sinh vật; đừng đưa vào tiền tố “Tập tin:” hoặc “File:” | Chuỗi | tùy chọn |
Chiều rộng hình ảnh | image_width image width | Chiều rộng để hiển thị hình ảnh, ví dụ “320px”; thường không cần định rõ | Chuỗi | tùy chọn |
Văn bản dự trữ cho hình ảnh | image_alt image alt | Văn bản dự trữ miêu tả hình ảnh cho một người không thể xem nó | Chuỗi | tùy chọn |
Chú thích hình ảnh | image_caption image caption | Lời chú thích nằm ở dưới hình ảnh | Chuỗi | tùy chọn |
Giới | regnum | Giới: [[Động vật|Animalia]], [[Thực vật|Plantae]], [[Nấm]]; other taxa may want to use domain or other ranks instead | Chuỗi | tùy chọn |
Ngành (thực vật) | divisio | Ngành trong thực vật học, ví dụ [[Ngành Rêu|Bryophyta]]. Not for flowering plants using the APG III system | Chuỗi | tùy chọn |
Ngành (động vật) | phylum | Ngành trong động vật học, ví dụ [[Động vật có xương sống|Chordata]] | Chuỗi | tùy chọn |
Lớp | classis | Hạng phân loại lớp | Chuỗi | tùy chọn |
Bộ | ordo | Hạng phân loại bộ | Chuỗi | tùy chọn |
Họ | familia | Hạng phân loại họ | Chuỗi | tùy chọn |
Chi | genus | Hạng phân loại chi, in xiên, ví dụ ''[[Chi Người|Homo]]'' | Chuỗi | tùy chọn |
Loài | species | Hạng phân loại loài; nên viết tắt và in xiên, ví dụ ''H. sapiens'' | Chuỗi | tùy chọn |
Danh pháp hai phần | binomial | Danh pháp hai phần đầy đủ của đơn vị phân loại, in xiên, ví dụ ''Salix alba'' var. ''caerulea'' | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn danh pháp hai phần | binomial_authority binomial authority | Tác giả xác định danh pháp hai phần, theo định dạng chuẩn, ví dụ [[Carl von Linné|L.]] (thực vật), [[Carl von Linné|Linnaeus]], 1761 (động vật) | Chuỗi | tùy chọn |
Bản đồ phạm vi | range_map range map | Bản đồ phạm vi | Chuỗi | tùy chọn |
Chiều rộng bản đồ phạm vi | range_map_width range map width | Width to display range map. Should not normally be set. e.g. 320px | Chuỗi | tùy chọn |
Văn bản dự trữ bản đồ phạm vi | range_map_alt range map alt | Alt text describing the range in words | Chuỗi | tùy chọn |
Chú thích bản đồ phạm vi | range_map_caption range map caption | Caption/key for the range map | Chuỗi | tùy chọn |
Tình trạng bảo tồn | status | Mã tình trạng bảo tồn: an toàn “secure”, đã thuần hóa “DOM”, Ít quan tâm “LC”, Ít nguy hiểm/Ít quan tâm “LR/lc”, Sắp bị đe dọa “NT”, Ít nguy hiểm/Sắp bị đe dọa “LR/nt”, Ít nguy hiểm/Phụ thuộc bảo tồn “LR/cd”, Sắp nguy cấp “VU”, Nguy cấp “EN”, Cực kỳ nguy cấp “CR”, Có thể tuyệt chủng “PE”, Tuyệt chủng trong tự nhiên “EW”, Tuyệt chủng “EX”, Thiếu dữ liệu “DD”, Chưa được đánh giá “NE”, Hóa thạch “fossil”, Tiền sử “pre”, “Xem văn bản”, Ít nguy hiểm “LR” | Chuỗi | tùy chọn |
Hệ thống tình trạng bảo tồn | status_system status system | System used for Conservation status: 'iucn3.1', 'iucn2.3', 'EPBC' etc. Required if status given. | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn tình trạng | status_ref status ref | Reference for status <ref>{{IUCN2012.2|...}}</ref> | Chuỗi | tùy chọn |
Năm tuyệt chủng | extinct | Year of extinction, if known | Chuỗi | tùy chọn |
Thời điểm hóa thạch | fossil_range fossil range | The stratigraphic range for groups known as fossils. E.g. [[Cambrian]]–[[Permian]] or {{fossil range|Cambrian|Permian}} to give a chart. Use 'Recent' for extant taxa and 'Holocene' for for Late Quaternary extinctions. | Chuỗi | tùy chọn |
Phân loại virus | virus_group virus group | Viruses not placed in taxa above the rank of order, instead a virus group is used, given by a Roman numeral from I to VII | Chuỗi | tùy chọn |
Liên vực không phân hạng | unranked_superdomain unranked superdomain | For each major taxon you can add an unranked entry to the taxobox. The entry unranked_X appears above rank X | Chuỗi | tùy chọn |
Liên vực | superdomain | This and other minor ranks should only be used when they are important to understanding the classification of the taxon described in the article | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn liên vực | superdomain_authority superdomain authority | The authority used for this rank. Every rank has a rank_authority field which are not currently listed | Chuỗi | tùy chọn |
Vực | domain | Domain for Archaea, Bacteria and Eukarya | Chuỗi | tùy chọn |
Liên giới | superregnum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Giới không phân hạng | unranked_regnum unranked regnum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân giới | subregnum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Liên ngành (thực vật) | superdivisio | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Liên ngành (động vật) | superphylum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Liên ngành không phân hạng (thực vật) | unranked_divisio unranked divisio | For flowering plants using the APG III system this should be set to [[Angiosperms]] rather than using division/divisio | Chuỗi | tùy chọn |
Liên ngành không phân hạng (động vật) | unranked_phylum unranked phylum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân ngành (động vật) | subphylum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân thứ ngành (động vật) | infraphylum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Tiểu phân ngành (động vật) | microphylum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Nạp ngành (động vật) | nanophylum | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Liên lớp | superclassis | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Lớp không phân hạng | unranked_classis unranked classis | For flowering plants using the APG III system this should be used rather than class/classis | Chuỗi | tùy chọn |
Phân lớp không phân hạng | unranked_subclassis unranked subclassis | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân lớp | subclassis | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân thứ lớp không phân hạng | unranked_infraclassis unranked infraclassis | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân thứ lớp | infraclassis | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Đại bộ | magnordo | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Liên bộ | superordo | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Bộ không phân hạng | unranked_ordo unranked ordo | Generally used for flowering plants using the APG III system | Chuỗi | tùy chọn |
Phân bộ | subordo | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân thứ bộ | infraordo | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Tiểu phân bộ | parvordo | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Nhóm (động vật) | zoodivisio | Used in zoology, a different rank to the division used in botany. | Chuỗi | tùy chọn |
Nhánh | clade | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Nhánh (động vật) | zoosectio | Used in zoology, a different rank to the section used in botany. | Chuỗi | tùy chọn |
Phân nhánh (động vật) | zoosubsectio | Used in zoology, a different rank to the subsection used in botany. | Chuỗi | tùy chọn |
Liên họ không phân hạng | unranked_superfamilia unranked superfamilia | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Liên họ | superfamilia | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân họ | subfamilia | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Liên tông | supertribus | Liên tông hay siêu tông | Chuỗi | tùy chọn |
Tông không phân hạng | unranked_tribus unranked tribus | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Tông | tribus | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân tông | subtribus | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Liên minh | alliance | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Chi không phân hạng | unranked_genus unranked genus | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân chi | subgenus | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Đoạn (thực vật) | sectio | Used in botany, use zoosectio in zoology | Chuỗi | tùy chọn |
Phân đoạn (thực vật) | subsectio | Used in botany, use zoosubsectio in zoology | Chuỗi | tùy chọn |
Loạt | series | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân loạt | subseries | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Nhóm loài | species_group species group | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân nhóm loài | species_subgroup species subgroup | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phức hợp loài | species_complex species complex | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Phân loài | subspecies | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Thứ | variety | không miêu tả | Chuỗi | tùy chọn |
Danh pháp ba phần | trinomial | Danh pháp ba phần đầy đủ của phân loài, thường in xiên | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn danh pháp ba phần | trinomial_authority trinomial authority | Tác giả xác định danh pháp ba phần | Chuỗi | tùy chọn |
Danh pháp đồng nghĩa | synonyms | Danh sách tên đồng nghĩa của một loài, ví dụ ''loài1'' <small>Nguồn1</small><br/> ''loài2'' <small>Nguồn2</small> | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn danh pháp đồng nghĩa | synonyms_ref synonyms ref | References for the synonym lists, e.g.<ref>Smith and Jones, 2009, p. 5</ref> | Chuỗi | tùy chọn |
Loài điển hình | type_species type species | The original name of the species that was initially used to describe the genus, without regard to its present-day nomenclature. | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn loài điển hình | type_species_authority type species authority | Authority for the type species, don't use parenthesis. | Chuỗi | tùy chọn |
Tình trạng phân loại | classification_status classification status | Status of the scientific classification, e.g. disputed. Only use when the scientific classification text would be misleading without it. | Chuỗi | tùy chọn |
Đơn vị phân cấp | subdivision_ranks subdivision ranks | Cấp được sử dụng để phân chia đơn vị này, ví dụ “Các họ” | Chuỗi | tùy chọn |
Các phân cấp | subdivision | List of sub divisions of this taxa, e.g. [[Family1]]<br/> [[Family2]]<br/> [[Family3]] | Chuỗi | tùy chọn |
Hình ảnh 2 | image2 | A second image, only use in rare circumstances. | Chuỗi | tùy chọn |
Chiều rộng hình ảnh 2 | image2_width image2 width | Width of the second image | Số | tùy chọn |
Văn bản dự trữ hình ảnh 2 | image2_alt image2 alt | Alt text which describes the second image to someone who can't see it | Chuỗi | tùy chọn |
Chú thích hình ảnh 2 | image2_caption image2 caption | Caption to display under the second image | Chuỗi | tùy chọn |
Danh pháp hai phần 2 | binomial2 | Second binomial name of taxa, only used in rare circumstances | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn danh pháp hai phần 2 | binomial2_authority binomial2 authority | Authority of second binomial | Chuỗi | tùy chọn |
Danh pháp hai phần 3 | binomial3 | Third binomial name of taxa, only used in rare circumstances | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn danh pháp hai phần 3 | binomial3_authority binomial3 authority | Authority of third binomial | Chuỗi | tùy chọn |
Danh pháp hai phần 4 | binomial4 | Forth binomial name of taxa, only used in rare circumstances | Chuỗi | tùy chọn |
Nguồn danh pháp hai phần 4 | binomial4_authority binomial4 authority | Authority of forth binomial | Chuỗi | tùy chọn |
Bản đồ phạm vi 2 | range_map2 range map2 | Second map of range | Chuỗi | tùy chọn |
Chiều rộng bản đồ phạm vi 2 | range_map2_width range map2 width | Width of second range map | Chuỗi | tùy chọn |
Văn bản dự trữ bản đồ phạm vi 2 | range_map2_alt range map2 alt | Alt text describing the second range map | Chuỗi | tùy chọn |
Chú thích bản đồ phạm vi 2 | range_map2_caption range map2 caption | Caption/key for the second range map | Chuỗi | tùy chọn |
Bản đồ phạm vi 3 | range_map3 range map3 | Third map of range | Chuỗi | tùy chọn |
Chiều rộng bản đồ phạm vi 3 | range_map3_width range map3 width | Width of third range map | Chuỗi | tùy chọn |
Văn bản dự trữ bản đồ phạm vi 3 | range_map3_alt range map3 alt | Alt text describing the third range map | Chuỗi | tùy chọn |
Chú thích bản đồ phạm vi 3 | range_map3_caption range map3 caption | Caption/key for the third range map | Chuỗi | tùy chọn |
Bản đồ phạm vi 4 | range_map4 range map4 | Forth map of range | Chuỗi | tùy chọn |
Chiều rộng bản đồ phạm vi 4 | range_map4_width range map4 width | Width of forth range map | Chuỗi | tùy chọn |
Văn bản dự trữ bản đồ phạm vi 4 | range_map4_alt range map4 alt | Alt text describing the forth range map | Chuỗi | tùy chọn |
Chú thích bản đồ phạm vi 4 | range_map4_caption range map4 caption | Caption/key for the forth range map | Chuỗi | tùy chọn |
Màu | color | Generally not used as it is automatically assigned based on the entry for regnum, virus_group, unranked_phylum, phylum. | Chuỗi | tùy chọn |