Thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, Liêu, Tống, Hạ, Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời kỳ triều Đường - 907
|
Thời kỳ Ngũ Đại, Tống, Liêu, Tây Hạ, Kim 907 - 1279
|
Thời kỳ triều Nguyên 1279 -
|
Thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc 907 - 979
|
Thời triều Tống 960 - 979 - 1279
|
Đường - 907
|
Ngũ Đại 907 - 960
|
Bắc Tống (bị Kim diệt) 960 - 1127
|
Nam Tống, 1127–1279|Nam Tống 1127 - 1279
|
Bị Nguyên diệt
|
Hậu Lương 907 - 923
|
Hậu Đường 923 - 937
|
Hậu Tấn 936 - 947
|
Hậu Hán 947 - 951
|
Hậu Chu 951 - 960
|
Thập Quốc 907 - 979
|
Bị Tống diệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tùng Mạc đô đốc phủ - 906
|
Khiết Đan Quốc, Nhà Liêu (bị Kim diệt) 907 - 916 - 947 - 1125
|
|
Tây Liêu 1132 - 1218
|
Bị Mông Cổ diệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Liêu 1122 - 1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(phiên thuộc triều Đường) Định Nan tiết độ sứ (bị Tống diệt) - 982
|
chính quyền Hạ châu 982 - 1038
|
(Độc lập từ Tống) Tây Hạ 1038 - 1227
|
Bị Mông Cổ diệt
|
|
|
(phiên thuộc triều Liêu) Nữ Chân
|
(Độc lập từ Liêu) Nhà Kim 1115 - 1234
|
Bị Mông Cổ diệt
|
|
|
|
(phiên thuộc Liêu) Mạc Bắc chư bộ Trở Bốc, Hiệt Kiết Tư
|
(phiên thuộc Liêu, Kim) Mạc Bắc chư bộ Khắc Liệt, Nãi Man, Mông Cổ... ? - 1271
|
(độc lập từ Kim) Đại Mông Cổ Quốc 1206 - 1271
|
Nguyên 1271 -
|
Đại Trường Hòa 902 - 927
|
Đại Thiên Hưng 928 - 929
|
Đại Nghĩa Ninh 929 - 937
|
Đại Lý Quốc 937 - 1253
|
Bị Mông Cổ diệt
|
|
|