Banon (tổng)
Tổng Banon | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
Tỉnh | Alpes-de-Haute-Provence |
Quận | Forcalquier |
Xã | 9 |
Mã của tổng | 04 03 |
Thủ phủ | Banon |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean Louis Adrian 2004-2010 |
Dân số không trùng lặp |
2 486 người (1999) |
Diện tích | 29 632 ha = 296,32 km² |
Mật độ | 8,39 hab./km² |
Tổng Banon là một tổng ở tỉnh Alpes-de-Haute-Provence trong vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur.
Tổng này được tổ chức xung quanh Banon ở quận Forcalquier. Độ cao từ 456 m (Simiane-la-Rotonde) đến 1 632 m (L'Hospitalet) với độ cao trung bình là 780 m.
Hành chính sửa
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | Jean Louis Adrian | PS | |
1910-1940 | Pierre de Courtois | GD | Sénateur |
Các đơn vị hành chính sửa
Tổng Banon gồm 9 xã với dân số 2 486 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Banon | 878 | 04150 | 04018 |
L'Hospitalet | 78 | 04150 | 04095 |
Montsalier | 92 | 04150 | 04132 |
Redortiers | 68 | 04150 | 04159 |
Revest-des-Brousses | 200 | 04150 | 04162 |
Revest-du-Bion | 463 | 04150 | 04163 |
La Rochegiron | 92 | 04150 | 04169 |
Saumane | 83 | 04150 | 04201 |
Simiane-la-Rotonde | 532 | 04150 | 04208 |
Thông tin nhân khẩu sửa
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
1 895 | 2 248 | 2 143 | 2 393 | 2 413 | 2 486 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
Liên kết ngoài sửa
- Tổng Banon trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2006-05-04 tại Wayback Machine
- plan du canton de Banon sur Mapquest
- Vị trí của tổng Banon trên bản đồ nước Pháp[liên kết hỏng]