Bostrycapulus pritzkeri
Bostrycapulus pritzkeri là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[2]
Bostrycapulus pritzkeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Calyptraeoidea |
Họ (familia) | Calyptraeidae |
Chi (genus) | Bostrycapulus |
Loài (species) | B. pritzkeri |
Danh pháp hai phần | |
Bostrycapulus pritzkeri Collin, 2005[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Collin R. (2005). "Development, phylogeny, and taxonomy of Bostrycapulus (Caenogastropoda: Calyptraeidae), an ancient cryptic radiation". Zoological Journal of the Linnean Society 144(1): 75-101. doi:10.1111/j.1096-3642.2005.00162.x, PDF.
- ^ Bostrycapulus pritzkeri Collin, 2005. WoRMS (2010). Bostrycapulus pritzkeri Collin, 2005. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=457049 on 2010-06-03.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Bostrycapulus pritzkeri tại Wikispecies