Botrychium là một chi thực vật thuộc họ Ophioglossaceae.[2] Chúng có kích thước trung bình với rễ thịt và sinh sản bằng bào tử. Một phần của lá được vô trùng ở dạng dương xỉ và phần còn lại màu mỡ với sporangium.

Botrychium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Psilotopsida
Bộ (ordo)Ophioglossales
Họ (familia)Ophioglossaceae
Chi (genus)Botrychium
Sw.
Loài
Nhiều, xem bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Botrypus Michx.
  • Japanobotrychium Masam.
  • Japanobotrychum Masam.
  • Lunaria Hill
  • Osmundopteris (Milde) Small
  • Sceptridium Lyon[1]

Phân loại học

sửa

Chi này được mô tả bởi Olof Swartz và được xuất bản trong Journal für die Botanik 1800(2): 8, 110. 1800[1801].[1] Loài điển hình là: Botrychium lunaria

Loài chọn lọc

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Bản mẫu:Cita web
  2. ^ Botrychium en PlantList
  3. ^ Colmeiro, Miguel: «Diccionario de los diversos nombres vulgares de muchas plantas usuales ó notables del antiguo y nuevo mundo», Madrid, 1871.

Thư mục tham khảo

sửa
  1. Bailey, L.H. & E.Z. Bailey. 1976. Hortus Third i–xiv, 1–1290. MacMillan, New York.
  2. Crabbe, J. A., A. C. Jermy & J. T. Mickel. 1975. A new generic sequence for the pteridophyte herbarium. Fern Gaz. 11(2–3): 141–162.
  3. Davidse, G., M. Sousa Sánchez & S. Knapp. (eds.) 1995. Psilotaceae a Salviniaceae. Fl. Mesoamer. 1: i–xxi, 1–470.
  4. Flora of China Editorial Committee. 1988-2013. Fl. China Unpaginated. Science Press & Missouri Botanical Garden Press, Beijing & St. Louis.
  5. Flora of North America Editorial Committee, e. 1993. Pteridophytes and Gymnosperms. 2: i–xvi, 1–475. In Fl. N. Amer.. Oxford University Press, New York.
  6. Forzza, R. C. & et al. et al. 2010. 2010 Lista de espécies Flora do Brasil. http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010/ Lưu trữ 2010-05-26 tại Wayback Machine.
  7. Luteyn, J. L. 1999. Páramos, a checklist of plant diversity, geographical distribution, and botanical literature. Mem. New York Bot. Gard. 84: viii–xv, 1–278.
  8. Mickel, J. T. & A. R. Smith. 2004. The Pteridophytes of Mexico. Mem. New York Bot. Gard. 88: 1–1054.
  9. Smith, A. R., K. M. Pryer, E. Schuettpelz, P. Korall, H. Schneider & P. Wolff. 2006. A classification for extant ferns. Taxon 55(3): 705–731.

Liên kết ngoài

sửa