Burbidgea nitida
loài thực vật
Burbidgea nitida là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Joseph Dalton Hooker mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1][2]
Burbidgea nitida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Burbidgea |
Loài (species) | B. nitida |
Danh pháp hai phần | |
Burbidgea nitida Hook.f., 1879 |
Phân bố sửa
Loài này có ở Sarawak, Malaysia, trên đảo Borneo.[1][3] Loài điển hình của chi. Mẫu vật do Frederick William Burbidge (1847-1905) thu thập năm 1879.[4] Môi trường sống là rừng nhiều bóng râm trong huyện Murut, giữa các sông Lawas và Trusan, ở cao độ 300–450 m, trên các loại đất đá ẩm ướt (theo Burbidge).[1]
Hình ảnh sửa
Chú thích sửa
- Tư liệu liên quan tới Burbidgea nitida tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Burbidgea nitida tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Burbidgea nitida”. International Plant Names Index.
- ^ a b c Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: Burbidgea nitida trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 281.
- ^ The Plant List (2010). “Burbidgea nitida”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Burbidgea longiflora trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-1-2021.
- ^ hort., 1904. Kew Notes. Gard. Chron. 3(36): 301.