Buyeo (huyện)
Huyện Buyeo (Buyeo-gun) là một huyện ở tỉnh Chungcheong Nam, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 624,58 km², dân số năm 2000 là 95.213 người. Buyeo-eup, huyện lỵ huyện này, đã là kinh đô của vương quốc Baekje từ năm 538 đến 660, lúc đó có tên là Sabi.
Buyeo 부여군 | |
---|---|
— Huyện — | |
Chuyển tự Tiếng Hàn | |
• Hangul | 부여군 |
• Hanja | 扶餘郡 |
• Romanzi quốc ngữ | Buyeo-gun |
• McCune-Reischauer | Puyŏ-gun |
Vị trí trên Hàn Quốc | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Hoseo |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 15 myeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 624,58 km2 (24,115 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 95.213 |
• Mật độ | 152,4/km2 (3,950/mi2) |
• Tiếng địa phương | Chungcheong |
Người dân địa phương nổi tiếng có Hwang Woo Suk.
Địa lý
sửaKhí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Buyeo (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 3.9 (39.0) |
6.8 (44.2) |
12.2 (54.0) |
19.2 (66.6) |
24.1 (75.4) |
27.8 (82.0) |
29.7 (85.5) |
30.7 (87.3) |
26.8 (80.2) |
21.3 (70.3) |
13.6 (56.5) |
6.7 (44.1) |
18.6 (65.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.9 (28.6) |
0.4 (32.7) |
5.3 (41.5) |
11.7 (53.1) |
17.3 (63.1) |
21.9 (71.4) |
25.0 (77.0) |
25.5 (77.9) |
20.4 (68.7) |
13.5 (56.3) |
6.6 (43.9) |
0.5 (32.9) |
12.2 (54.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.0 (19.4) |
−5.0 (23.0) |
−0.7 (30.7) |
4.8 (40.6) |
11.3 (52.3) |
17.0 (62.6) |
21.5 (70.7) |
21.5 (70.7) |
15.5 (59.9) |
7.4 (45.3) |
1.0 (33.8) |
−4.5 (23.9) |
6.9 (44.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 28.8 (1.13) |
34.1 (1.34) |
56.1 (2.21) |
76.1 (3.00) |
99.2 (3.91) |
166.2 (6.54) |
319.6 (12.58) |
283.0 (11.14) |
152.3 (6.00) |
53.1 (2.09) |
53.2 (2.09) |
27.4 (1.08) |
1.349,2 (53.12) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 7.6 | 6.2 | 7.8 | 7.3 | 7.7 | 9.0 | 13.9 | 13.0 | 8.4 | 5.7 | 8.3 | 8.3 | 103.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 73.0 | 69.0 | 66.9 | 65.2 | 69.3 | 74.2 | 81.1 | 79.7 | 77.1 | 74.7 | 73.9 | 75.1 | 73.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 179.2 | 187.9 | 223.9 | 245.1 | 256.2 | 229.0 | 195.4 | 220.8 | 212.9 | 220.6 | 169.9 | 167.7 | 2.518,6 |
Nguồn: Korea Meteorological Administration[1] |
Đơn vị kết nghĩa
sửaTham khảo
sửa- ^ “평년값자료(1981-2010) 부여(236)” (bằng tiếng Hàn). Quản lý khí tượng Hàn Quốc. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2011.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Buyeo (huyện). |