Calliactis parasitica
Calliactis parasitica là một loài hải quỳ có mối quan hệ với cua ẩn sĩ. Nó sinh sống ở đông Đại Tây Dương và Địa Trung Hải ở độ sâu từ khu vực từ bờ biển có thủy triều lên xuông và 60 m (200 ft). Nó có kích thước đến 10 cm × 8 cm (3,9 in × 3,1 in) với 700 xúc tu và có màu sắc rất đa dạng. Mối quan hệ giữa C. parasitica và cua tu sĩ là hỗ sinh: hải quỳ bảo vệ cua tu sĩ bằng các ngòi độc của mình và thu lợi từ thức ăn kéo lên bởi cử động của cua ẩn sĩ.
Calliactis parasitica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Actiniaria |
Họ (familia) | Hormathiidae |
Chi (genus) | Calliactis |
Loài (species) | C. parasitica |
Danh pháp hai phần | |
Calliactis parasitica (Couch, 1844) | |
Danh pháp đồng nghĩa [1] | |
|
Mô tả
sửaCalliactis parasitica cao đến 100 milimét (3,9 in) và rộng đến 80 mm (3,1 in),[2][3] với chân cột hơi rộng hơn một chút.[1] Mặt cột xù xì và như da với bề ngoài có nổi hạt, nhưng không có sần và được chia thành các phần.[1] Nó có nhiều màu khác nhau,[1] nhưng thường có màu kem hoặc màu da bò với các vệt và những vệt đỏ hoặc nâu xám, mà có xu hướng hình thành các đường sọc dọc.[2]
Phân bố
sửaCalliactis parasitica được tìm thấy ở đông bắc Đại Tây Dương và Địa Trung Hải.[2] Dải phân bố ở Đại Tây Dương kéo dài từ tây nam châu Ấu[2] đến tận cùng bờ phía bắc của Wales và Ireland,[3] và Eo biển Manche.[1] Mặc dù loài này đã được ghi nhận từ phía Nam Biển Bắc, các ghi nhận được coi là đáng ngờ.[1]
Tham khảo
sửa- ^ a b c d e f M. J. de Kluijver & S. S. Ingalsuo. “Calliactis parasitica”. Macrobenthos of the North Sea: Anthozoa. Universiteit van Amsterdam. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2011.
- ^ a b c d P. J. Hayward & John Stanley Ryland (1995). “Hydroids, sea anemones, jellyfish, and comb jellies”. Handbook of the Marine Fauna of North-west Europe. Oxford University Press. tr. 62–135. ISBN 978-0-19-854055-7.
- ^ a b John Fish & Susan Fish (2011). “Calliactis parasitica (Couch)”. A Student's Guide to the Seashore (ấn bản thứ 3). Cambridge University Press. tr. 96. ISBN 978-0-521-72059-5.
Mã hiệu định danh bên ngoài cho Calliactis parasitica | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 421294 |
Hệ thống phân loại NCBI | 6114 |
ITIS | 52655 |
WoRMS | 100946 |
Còn có ở: SeaLifeBase, MarLIN, NMNI |
Liên kết ngoài
sửa- Calliactis parasitica[liên kết hỏng], Hexacorallians of the World