Calypogeia peruviana là một loài rêu trong họ Calypogeiaceae. Loài này được Nees mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[1]

Calypogeia peruviana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Calypogeiaceae
Chi (genus)Calypogeia
Loài (species)C. peruviana
Danh pháp hai phần
Calypogeia peruviana
Nees, 1838

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Calypogeia peruviana. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa