Campos do Jordão
Campos do Jordão là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở độ cao 1628 mét. Dân số năm 2004 là 47.903 người.
Município da Estância Climática de Campos do Jordão | |||||
"Suíça Brasileira" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 29 tháng 4 năm 1874 | ||||
Nhân xưng | jordanense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | João Paulo Ismael (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Vale do Paraíba Paulista | ||||
Microrregião | Campos do Jordão | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Piranguçu, Venceslau Brás, Guaratinguetá, Pindamonhangaba, Santo Antônio do Pinhal e São Bento do Sapucaí | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 167 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 289.512 km² | ||||
Dân số | 46.332 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 171,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 1628 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,820 (60°) - Bản mẫu:Elevado PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 399.122.430,00 IBGE/2005 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.193,68 IBGE/2005 |
Khí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Campos do Jordão, SP (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 29.0 | 28.6 | 29.0 | 27.0 | 24.5 | 23.4 | 24.4 | 28.2 | 30.5 | 30.0 | 28.5 | 28.0 | 30,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 22.8 | 23.1 | 22.7 | 21.1 | 19.0 | 18.0 | 17.9 | 19.8 | 21.0 | 21.2 | 21.7 | 21.7 | 20,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 17.3 | 17.5 | 16.7 | 14.7 | 11.9 | 10.1 | 9.5 | 11.3 | 13.4 | 14.9 | 15.9 | 16.6 | 14,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 12.8 | 12.9 | 11.7 | 9.2 | 5.6 | 4.0 | 3.0 | 4.2 | 6.9 | 9.5 | 10.8 | 12.3 | 8,6 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 5.0 | 4.2 | 2.6 | −2.6 | −6.2 | −7.2 | −6 | −5.5 | −2.5 | 0.7 | 1.4 | 1.8 | −7,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 306.1 (12.051) |
265.6 (10.457) |
193.5 (7.618) |
98.9 (3.894) |
79.3 (3.122) |
51.4 (2.024) |
42.1 (1.657) |
58.5 (2.303) |
91.6 (3.606) |
159.3 (6.272) |
205.9 (8.106) |
300.1 (11.815) |
1.852,5 (72,933) |
% Độ ẩm | 87 | 84 | 83 | 85 | 88 | 84 | 77 | 76 | 76 | 81 | 86 | 87 | 82,8 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 19 | 17 | 14 | 9 | 7 | 5 | 4 | 4 | 7 | 12 | 14 | 20 | 132 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 135.3 | 118.2 | 150.9 | 167.2 | 181.8 | 176.7 | 203.7 | 199.2 | 160.6 | 147.3 | 136.4 | 117.0 | 1.894,3 |
Nguồn: INMET[2] |
Thông tin nhân khẩu
sửaTổng dân số: 44.252
- Thành thị: 43.809
- Nông thôn: 443
- Nam giới: 21.978
- Nữ giới: 22.274
- Mật độ dân số (người/km²): 152,86
- Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 8,52
- Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,73
- Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,18
- Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,28%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,820
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,763
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,846
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,851
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
- ^ “NORMAIS CLIMATOLÓGICAS DO BRASIL 1961-1990” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Instituto Nacional de Meteorologia. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Campos do Jordão. |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Campos do Jordão. |