Canna indica là một loài thực vật có hoa trong họ Cannaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Đây là loài bản địa bản địa của Đông Nam Hoa Kỳ (Florida, Texas, Louisiana, South Carolina), Mexico, Trung Mỹ, Tây Ấn và phần lớn Nam Mỹ. Loài này cũng được du nhập vào Áo, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Azores, quần đảo Canary, Cape Verde, Madeira, hầu hết các vùng nhiệt đới châu Phi, Đảo Ascension, St Helena, Madagascar, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, quần đảo Bonin, Ấn Độ, Assam, Nepal, Sri Lanka,
quần đảo Andaman, Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam, Myanmar, Java, Malaysia, Philippines, đảo Christmas, quần đảo Bismarck, đảo Norfolk, New South Wales, Queensland, Fiji, Tonga, Vanuatu, Kiribati, quần đảo Cook, quần đảo Society, quần đảo Caroline và Hawaii.
Canna indica là một cây lâu năm đạt chiều cao khoảng 0,5 m và 2,5 m, tùy thuộc vào sự giống. Những bông hoa lưỡng tính.
Canna indica |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
(không phân hạng) | Commelinids |
---|
Bộ (ordo) | Zingiberales |
---|
Họ (familia) | Cannaceae |
---|
Chi (genus) | Canna |
---|
Loài (species) | C. indica |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Canna indica L. |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Canna annaei André.
- Canna aurantiaca Roscoe.
- Canna barbadica Bouché
- Canna bidentata Bertol.
- Canna carnea Roscoe
- Canna cearensis Huber.
- Canna chinensis Willd.
- Canna cinnabarina Bouché
- Canna coccinea var. bicolor Kraenzl.
- Canna commutata Bouché
- Canna compacta Bouché
- Canna concinna Bouché.
- Canna crocea Lag. ex Rchb.
- Canna crocea Roem. & Schult.
- Canna densifolia Bouché
- Canna edulis Ker Gawl.
- Canna ehrenbergii Bouché
- Canna ellipticifolia Stokes
- Canna esculenta Loudon
- Canna exigua Bouché
- Canna flavescens Link
- Canna floribunda Bouché
- Canna formosa Bouché
- Canna fulgida Bouché
- Canna glauca var. annaei Petersen.
- Canna heliconiifolia Bouché
- Canna heliconiifolia var. xalapensis (Horan.') Kraenzl.
- Canna indica var. edwardsii Regel.
- Canna indica var. lutea (Mill.) Aiton
- Canna indica var. napalensis (Wall. ex Bouché) Baker
- Canna indica var. orientalis (Roscoe) Baker
- Canna indica var. rubra Aiton
- Canna juncea Retz.
- Canna laeta Bouché
- Canna lagunensis Lindl.
- Canna lambertii Lindl.
- Canna leptochila Bouché
- Canna lutea Mill.
- Canna lutea Larrañaga
- Canna lutea var. aurantiaca Regel
- Canna lutea var. genuina Kraenzl.
- Canna lutea var. maculata (Hook.) Petersen
- Canna lutea var. pallida Kraenzl.
- Canna maculata (Hook) Link.
- Canna maxima Lodd. ex Roscoe
- Canna moritziana Bouché
- Canna napalensis Wall. ex Bouché
- Canna nepalensis D.Dietr.
- Canna occidentalis Roscoe
- Canna orientalis Bouché
- Canna orientalis Roscoe
- Canna orientalis f. flava Roscoe
- Canna pallida Roscoe.
- Canna pentaphylla D.Dietr.
- Canna plurituberosa T.Koyama & Nob.Tanaka
- Canna poeppigii Bouché
- Canna polyclada Wawra
- Canna polymorpha Lodd. ex Loudon
- Canna portoricensis Bouché
- Canna pulchra Hassk.
- Canna pulchra Bouché ex Horan.
- Canna rubra (Aiton) Willd.
- Canna rubricaulis Link
- Canna sanctae-rosae Kraenzl.
- Canna sanguinea Warsz. ex Otto & A.Dietr.
- Canna sanguinea Bouché
- Canna saturate-rubra Bouché ex K.Koch
- Canna seleriana Kraenzl.
- Canna sellowii Bouché
- Canna spectabilis Bouché
- Canna sulphurea Bouché
- Canna surinamensis Bouché
- Canna tenuiflora Bouché
- Canna textoria Noronha
- Canna thyrsiflora Hegetschw.
- Canna tinei Tod.
- Canna variabilis Willd.
- Canna variegata Besser
- Canna variegata Bouché
- Canna variegatifolia Ciciar
- Canna ventricosa Bouché
- Canna warszewiczii var. flameus Ram. Goyena
- Canna xalapensis Horan.
|
- ^ The Plant List (2010). “Canna indica”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.