Cerithiopsis docata
Cerithiopsis docata là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Dall mô tả năm 1927.[1]
Cerithiopsis docata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Cerithiopsis |
Loài (species) | C. docata |
Danh pháp hai phần | |
Cerithiopsis docata Dall, 1927 |
mô tả
sửaMôi trường sống
sửaĐộ sâu tối thiểu được ghi nhận là 805 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 805 m.[2]
Chú thích
sửa- ^ Cerithiopsis docata at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cerithiopsis docata tại Wikispecies