Chính sách thị thực của Chile

Dấu nhập và xuất cảnh Chile trên một hộ chiếu Singapore.

Du khách đến Chile phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Chile trừ khi họ đến từ một trong những nước được miễn thị thực. Chile có các chính sách thị thực hai chiều với một số nước khác.

Bản đồ chính sách thị thực sửa

 
Chính sách thị thực Chile

Chính sách thị thực sửa

Người sở hữu hộ chiếu của 90 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Chile mà không cần thị thực lên đến 90 ngày (trừ khi được ghi chú):[1][2][3]

ID - Cũng có thể nhập cảnh bằng thẻ ID.

Công dân các nước sau cũng có thể đến Chile không cần thị thực lên đến 90 ngày nhưng phải trả phí khi nhập cảnh:[5][6]

Công dân các nước sau có thể xin thị thực du lịch hoặc công tác miễn phí, hoặc đến Chile không cần thị thực lên đến 90 ngày nếu họ sở hữu bất cứ loại thị thực nào (trừ thị thực quá cảnh) được cấp bởi Canada hoặc Hoa Kỳ với hiệu lực nhiều hơn sáu tháng:[7]

Chỉ người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Bangladesh, Botswana, Trung Quốc, Cộng hòa Dominica, Ai Cập, Guyana, Ấn Độ, Jordan, Maroc, Philippines, Sri Lanka, Suriname, Tunisia, Tuvalu, Ukraina, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtViệt Nam không cần thị thực.

Một thỏa thuận giữa   Belarus và Chile về miễn thị thực hai chiều cho người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ được ký vào tháng 11 năm 2016 nhưng chưa được thông qua.[8]

Thẻ đi lại doanh nhân APEC sửa

Người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi các quốc gia sau mà có thẻ đi lại doanh nhân (ABTC)[9] có mã "CHL" ở mặt sau nghĩa là họ có thể đi công tác Chile mà không cần thị thực lên đến 90 ngày.[2]

ABTC được cấp cho công dân của:[10]

Thống kê du khách sửa

Hầu hết du khách đến Chile đều đến từ các quốc gia sau:[11]

quốc gia 2016 2015
  Argentina 2.900.709 1.946.876
  Brasil 438.915 455.965
  Bolivia 437.154 419.822
  Peru 403.605 359.857
  Hoa Kỳ 208.623 186.613
  Colombia 119.324 105.317
  Tây Ban Nha 77.987 73.362
  Pháp 77.129 69.995
  Đức 73.854 71.055
  Venezuela 71.034 45.918
  Vương quốc Anh 51.611 46.520
  Úc 50.968 46.010
  Haiti 46.962 13.112
  Uruguay 46.698 39.771
  México 44.536 45.316
  Ý 41.523 33.512
  Canada 38.388 33.915
  Ecuador 38.370 31.993
  Paraguay 24.051 25.284
  Trung Quốc 22.992 15.404
Tổng 5.448.975 4.287.546

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Cuadro de Visaciones
  2. ^ a b “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ “Ministerio de Relaciones Exteriores de Chile”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  4. ^ “Visa-free travel between Vietnam and Chile”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ Trámites de llegadas
  6. ^ Canadians no longer need to pay $132 fee to enter Chile
  7. ^ “Chinese tourists with US or Canada visas can travel to Chile without an entry visa”. [liên kết hỏng]
  8. ^ [1]
  9. ^ “Thẻ APEC là gì - điều kiện cấp thẻ”. visana.vn.
  10. ^ “ABTC Summary”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  11. ^ “Llegadas de Turistas Extranjeros al País”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.