Chlorospatha atropurpurea
loài thực vật
Chlorospatha atropurpurea là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (Madison) Madison mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.[1]
Chlorospatha atropurpurea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Chlorospatha |
Loài (species) | C. atropurpurea |
Danh pháp hai phần | |
Chlorospatha atropurpurea (Madison) Madison |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Chlorospatha atropurpurea”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Chlorospatha atropurpurea tại Wikispecies