Cionus luctuosus là loài côn trùng thuộc nhóm bọ cánh cứng.[1] Loài này được Karl Henrik Boheman mô tả lần đầu tiên vào năm 1845.[1][2]

Cionus luctuosus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Liên họ (superfamilia)Curculionoidea
Họ (familia)Curculionidae
Chi (genus)Cionus
Loài (species)Cionus luctuosus
Danh pháp hai phần
Cionus luctuosus
Boheman, 1845

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 30067272. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Alonso-Zarazaga M.A. & Lyal C.H.C. (authors), Sánchez-Ruiz M. (technical editor). (2019). WTaxa: Electronic Catalogue of Weevil names (Curculionoidea) (version Oct 2016). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.