Claoxylon salomonense
loài thực vật
Claoxylon salomonense là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]
Claoxylon salomonense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Claoxylon |
Loài (species) | C. salomonense |
Danh pháp hai phần | |
Claoxylon salomonense Airy Shaw, 1978 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Claoxylon salomonense”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Claoxylon salomonense tại Wikispecies