Claoxylon scabratum là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax & K.Hoffm.) Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.[1]

Claoxylon scabratum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Claoxylon
Loài (species)C. scabratum
Danh pháp hai phần
Claoxylon scabratum
(Pax & K.Hoffm.) Airy Shaw

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Claoxylon scabratum. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

sửa