Cochlidium repandum
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Cochlidium repandum là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được L.E. Bishop mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Cochlidium repandum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Cochlidium |
Loài (species) | C. repandum |
Danh pháp hai phần | |
Cochlidium repandum L. E. Bishop |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cochlidium repandum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cochlidium repandum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cochlidium repandum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cochlidium repandum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.