Conasprella gordyi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Conasprella gordyi
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. gordyi
Danh pháp hai phần
Conasprella gordyi
(Röckel & Bondarev, 2000)
Các đồng nghĩa[1]
  • Conasprella (Conasprella) gordyi (Röckel & Bondarev, 2000) . accepted, alternate representation
  • Conus gordyi Röckel & Bondarev, 2000 (original combination)
  • Kioconus gordyi Röckel, D. & I. Bondarev, 2000, "1999"

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa
  •   Dữ liệu liên quan tới Conasprella gordyi tại Wikispecies
  • Röckel, D. and Bondarev, I. 2000. Conus gordyi, a new species form Saya de Malha Bank, western Indian Ocean. La Conchiglia 31(293):41–43, 10 figs.
  • Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2009) Systematic classification of Recent and fossil conoidean gastropods. Hackenheim: Conchbooks. 296 pp.
  • Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
  • The Conus Biodiversity website
  • Kioconus gordyi. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.