Coprosma petriei
loài thực vật
Coprosma petriei là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Cheeseman mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.[2]
Coprosma petriei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Tông (tribus) | Anthospermeae |
Chi (genus) | Coprosma |
Loài (species) | C. petriei |
Danh pháp hai phần | |
Coprosma petriei Cheeseman[1] |
Chú thích
sửa- ^ “Coprosma petriei - Cheesem”. Plants for a Future. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Coprosma petriei”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Coprosma petriei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Coprosma petriei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Coprosma petriei”. International Plant Names Index.