Craiova là một thành phố România. Thành phố Craiova là thủ phủ hạt Dolj. Thành phố nằm ở bờ đông sông Jiu ở miền trung Oltenia. Thành phố có khoảng cách đều so với Nam Carpathiasông Danube. Đây là thành phố lớn thứ 6 quốc gia này. Thành phố Craiova có dân số 302.601 người (theo điều tra dân số năm 2002), diện tích  km². Thành phố có độ cao 100 mét trên mực nước biển. Thành phố có sân bay Craiova.

Craiova
Dolj County Prefecture
Huy hiệu của Craiova
Huy hiệu
Tên hiệu: Bans' Citadel
(Romania: Cetatea Băniei)
vị trí của Craiova
vị trí của Craiova
Craiova trên bản đồ România
Craiova
Craiova
Tọa độ: 44°20′B 23°49′Đ / 44,333°B 23,817°Đ / 44.333; 23.817
Country România
CountyDolj County
StatusCounty capital
Thủ phủCraiova
Chính quyền
 • MayorAntonie Solomon (Democratic Party)
Diện tích
 • Thành phố81,4 km2 (314 mi2)
 • Vùng đô thị550,1 km2 (2,124 mi2)
Dân số (est. 2009[1])
 • Thành phố298,643
 • Mật độ3.668/km2 (9,500/mi2)
 • Vùng đô thị333,834
Múi giờUTC+2, UTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaPatras, Kuopio, Lyon, Nanterre, Thập Yển, Skopje, Vratsa, Figueres, Ferrara
Websitehttp://www.primariacraiova.ro/

Khí hậu

sửa
Dữ liệu khí hậu của Craiova (1961–1990, cao kỉ lục/thấp kỉ lục 1931–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.8
(62.2)
21.4
(70.5)
28.4
(83.1)
31.8
(89.2)
35.3
(95.5)
37.8
(100.0)
40.4
(104.7)
40.8
(105.4)
40.1
(104.2)
34.4
(93.9)
23.5
(74.3)
18.4
(65.1)
40.8
(105.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 1.5
(34.7)
4.2
(39.6)
10.0
(50.0)
17.3
(63.1)
22.9
(73.2)
26.2
(79.2)
28.5
(83.3)
28.2
(82.8)
24.5
(76.1)
17.7
(63.9)
9.6
(49.3)
3.5
(38.3)
16.2
(61.2)
Trung bình ngày °C (°F) −2.3
(27.9)
−0.1
(31.8)
4.7
(40.5)
11.1
(52.0)
16.6
(61.9)
19.8
(67.6)
21.9
(71.4)
21.3
(70.3)
17.4
(63.3)
11.1
(52.0)
5.0
(41.0)
0.1
(32.2)
10.6
(51.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −5.6
(21.9)
−3.3
(26.1)
0.7
(33.3)
5.7
(42.3)
10.9
(51.6)
13.8
(56.8)
15.7
(60.3)
15.3
(59.5)
11.8
(53.2)
6.2
(43.2)
1.6
(34.9)
−2.5
(27.5)
5.9
(42.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −30.5
(−22.9)
−27.4
(−17.3)
−19.4
(−2.9)
−4.4
(24.1)
−2.0
(28.4)
4.4
(39.9)
7.5
(45.5)
6.4
(43.5)
−2.0
(28.4)
−6.0
(21.2)
−14.8
(5.4)
−24.1
(−11.4)
−30.5
(−22.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 38
(1.5)
39
(1.5)
41
(1.6)
52
(2.0)
64
(2.5)
74
(2.9)
55
(2.2)
46
(1.8)
37
(1.5)
36
(1.4)
53
(2.1)
47
(1.9)
582
(22.9)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) 13.7
(5.4)
11.7
(4.6)
6.6
(2.6)
2.5
(1.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
2.5
(1.0)
7.9
(3.1)
10.2
(4.0)
55.1
(21.7)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 7 7 7 8 9 8 6 5 5 4 8 7 81
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 89 87 81 75 75 75 73 72 73 80 88 91 80
Số giờ nắng trung bình tháng 70.9 84.5 141.3 189.1 251.4 273.1 316.2 290.2 225.3 171.1 91.8 71.9 2.176,8
Nguồn 1: NOAA[2]
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst[3]

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Largest cities in Romania” (bằng tiếng Romania). Agerpres. ngày 2 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ “Craiova Climate Normals 1961-1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “Klimatafel von Craiova (Krajowa), Walachei / Rumänien” (PDF). Baseline climate means (1961-1990) from stations all over the world (bằng tiếng Đức). Deutscher Wetterdienst. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.