Craspedaria calva

loài thực vật

Craspedaria calva là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được F mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Craspedaria calva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Craspedaria
Loài (species)C. calva
Danh pháp hai phần
Craspedaria calva
F, 1850

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Craspedaria calva. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa