Criodion angustatum
Criodion angustatum là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]
Criodion angustatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Chi (genus) | Criodion |
Loài (species) | C. angustatum |
Danh pháp hai phần | |
Criodion angustatum Buquet, 1852 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Criodion angustatum tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Criodion angustatum. |