Curcuma decipiens
Curcuma decipiens là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Nicol Alexander Dalzell mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.[1][2]
Curcuma decipiens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Curcuma |
Loài (species) | C. decipiens |
Danh pháp hai phần | |
Curcuma decipiens Dalzell, 1850[1] |
Phân bố
sửaLoài này có tại Malwan, bang Maharashtra, tây nam Ấn Độ.[1][3]
Mô tả
sửaCây thân thảo lâu năm, rễ chùm treo nhiều củ hình quả hạnh, ruột màu trắng. Cán hoa ban đầu mọc ở bên, sau đó 6-8 tuần từ nách lá xuất hiện một cán hoa trung tâm hình chùy dài. Lá hình xoan rộng, nhẵn nhụi, hiếm khi với lông nhung mặt dưới, cuống lá dài, chân phiến cuống ngang gốc bẹ. Lá bắc hoa hình túi, màu tia; lá bắc dưới thuôn tròn, lá bắc trên thuôn dài, tù, với 2 hoa màu tía. Đài hoa hình phễu, 2 lần ngắn hơn ống tràng, 3 răng, răng thuôn tròn. Ống tràng màu tía, bên trong đoạn giữa có râu, viền ngoài thuôn dài, đỉnh có mấu nhọn dạng nắp, ben trong tương tự. Cánh môi 2 thùy, mép nhăn. Chỉ nhị dẹt; bao phấn dài, đầu nhụy hình phễu , 3 ngăn, có lông rung. Tuyến trên bầu thuôn dài-thẳng.[1]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Curcuma decipiens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Curcuma decipiens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Curcuma decipiens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ a b c d Dalzel N. A., 1850. Contributions to the Botany of Western India: Curcuma decipiens trong Hooker W. J., 1850. Hooker's Journal of Botany and Kew Garden Miscellany 2: 144.
- ^ The Plant List (2010). “Curcuma decipiens”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Curcuma decipiens trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 27-2-2021.