Curcuma putii
Curcuma putii là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Charun Maknoi và Thaya Jenjittikul mô tả khoa học đầu tiên năm 2019.[1] Mẫu định danh C.Maknoi 3856 thu thập ngày 27 tháng 8 năm 2010 tại tỉnh Lopburi, miền trung Thái Lan.[1]
Curcuma putii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Curcuma |
Loài (species) | C. putii |
Danh pháp hai phần | |
Curcuma putii Maknoi & Jenjitt., 2019[1] |
Từ nguyên sửa
Tính tù định danh putii là để vinh danh ông Put Phraisurin, người đã thu thập mẫu vật loài này năm 1931.[1]
Phân bố sửa
Mô tả sửa
Tương tự như C. ecomata, một loài trong phân chi Ecomatae của chi Curcuma, nhưng khác ở chỗ có nhị lép màu vàng, lá bắc màu xanh lục ánh trắng hay xanh lục nhạt, cuống cụm hoa dài 15–40 cm.[1]
Chú thích sửa
- Tư liệu liên quan tới Curcuma putii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Curcuma putii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Curcuma putii”. International Plant Names Index.
- ^ a b c d e Charun Maknoi, Saroj Ruchisansakun & Thaya Jenjittikul, 2019. Curcuma putii (Zingiberaceae), a New Species from Thailand. Annales Botanici Fennici 56(4-6): 351-353, doi:10.5735/085.056.0420.
- ^ Curcuma putii trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 14-3-2021.