Cyclopeltis novoguineensis
Cyclopeltis novoguineensis là một loài dương xỉ trong họ Lomariopsidaceae. Loài này được Rosenst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Cyclopeltis novoguineensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Lomariopsidaceae |
Chi (genus) | Cyclopeltis |
Loài (species) | C. novoguineensis |
Danh pháp hai phần | |
Cyclopeltis novoguineensis Rosenst. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cyclopeltis novoguineensis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cyclopeltis novoguineensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyclopeltis novoguineensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyclopeltis novoguineensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.