Cymatium corrugatum
Cymatium corrugatum là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[2]
Cymatium corrugatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ranellidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymatiinae |
Chi (genus) | Cymatium |
Loài (species) | C. corrugatum |
Danh pháp hai phần | |
Cymatium corrugatum (Lamarck, 1816)[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Lamarck, J.B.P.A. de (1816) Liste des objets représentés dans les planches de cette livraison. In Lamarck, J.B.P.A. de (Ed.) Tableau Encyclopédique et Méthodique des Trois Règnes de la Nature. Mollusques et Polypes Divers. Veuve Agasse, Imprimeur, Paris,. World Register of Marine Species, accessed ngày 27 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cymatium corrugatum (Lamarck, 1816). Gofas, S. (2009). Cymatium corrugatum (Lamarck, 1816). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141104 on 27 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cymatium corrugatum tại Wikispecies