Danh sách đĩa nhạc của (G)I-dle

Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc (G)I-dle đã phát hành 6 mini-album, 1 album đĩa đơn và 8 đĩa đơn nhạc số. Nhóm cũng đã góp mặt trong 6 bài hát cộng tác, 2 bài hát nhạc phim và đã có 12 video âm nhạc.

Danh sách đĩa nhạc của (G)I-dle
(G)I-dle biểu diễn vào năm 2019
Video âm nhạc10
EP6
Đĩa đơn8
Album nhạc phim2
Bài hát khác2
Cộng tác7
Album đĩa đơn1

Single Album sửa

Tên Chi tiết Xếp hạng Doanh số
KOR
[1]
DUMDi DUMDi 2
  • CHN: 183,945[2]
  • KOR: 125,801[3]

Mini-album sửa

Tên Chi tiết Xếp hạng Doanh số
KOR
[1]
JPN
[4]
TW
[5]
US World
[6]
Phát hành tại Hàn Quốc
I Am 6 6 5
I Made 2 5
I Trust 1 48 4
I Burn 3 35 10
I Never Die 2[14] 13
Phát hành tại Nhật Bản
Latata 5
Oh My God 23
"—" biểu thị các mục không xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó

Single sửa

Năm Tên Xếp hạng Doanh số
(DL)[a]
Album
KOR
[19]
KOR
Hot.
[20]
NZ Hot.
[21]
SCO
[22]
US World
[23]
2018 "Latata"[b] 12 12 4 I am
"Hann (Alone)" (한(一)) 8 10 39 2 Non-album single
2019 "Senorita" 19 10 7 I Made
"Uh-Oh" 31 23 7 Không có Non-album single
2020 "Oh My God" 15 10 97 3 I Trust
2021 HWAA I Burn
Last Dance
"—" biểu thị các mục không xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó

Sản phẩm kết hợp sửa

Năm Tên Xếp hạng Album
KOR
[26]
CAN
Dig.
[27]
CHN

[28]

FRA

Dig.

[29]

MLY

[30]

NZ
Hot.

[31]
SCO
[32]
SWE
Heat.

[33]
UK
Down.
[34]
US
Dig.
[35]
US World
[36]
2018 "Follow Your Dreams" (한걸음) ONE
(với United Cube[c])
"Mermaid"
"Upgrade"
"Young & One"
Pop/Stars (Soyeon, Miyeon với Madison Beer và Jaira Burns trong nhóm nhạc K/DA) 39 30 19 86 16 6 82 4 75 30 1 Non-album single[37]
2019 GIANTS (Soyeon, Miyeon với Becky G, Keke Palmer, DUCKWRTH, Thutmose trong nhóm nhạc True Damage Non-album single
2020 The Baddest (Soyeon, Miyeon với Bea Miller và Wolftyla trong nhóm nhạc K/DA) 178 30 16 6 70 74 28 1 K/DA All Out
More (Soyeon, Miyeon với Madison Beer, Lexie Liu, Jaira Burns và Seraphine trong nhóm nhạc K/DA) 48 16 18 9 1
"—" biểu thị các mục không xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó

Hợp tác sửa

Năm Tên Thành viên Nghệ sĩ hợp tác cùng
2018 한걸음 (Follow Your Dreams) Cả nhóm HyunA, Jo Kwon, BTOB, CLC, Pentagon, Yoo Seon-ho
"Mermaid" Soyeon
"Upgrade" Cả nhóm
"Young & One" Cả nhóm
"Wow Thing" Soyeon SM Station X 0 (Chungha, SinB, Seulgi)
2019 "I Wanna Be" Soyeon SHINee Key
"Empire" Minnie Wengie
2020 "DESSERT" Soyeon SNSD Hyoyeon
"Cart" Miyeon Hangzoo

Nhạc phim sửa

Năm Tên Thành viên Album Chú thích
2018 "Run! (Relay)" Cả nhóm Running Man: Pululu's Counterattack OST [38]
2019 "Help Me" Her Private Life OST (Phần 1) [39]
2020 "Getaway" Minnie My Dangerouse Wife OST (Phần 2) [40]
"We Already Fell In Love" Miyeon, Minnie DoDoSolSolLaLaSol OST (Phần 4) [41]
"My Destiny" Miyeon Tale of the Nine Tailed OST (Phần 8) [42]
2021 "Dreaming About You" Miyeon Replay OST (Phần 6) [43]

Video âm nhạc sửa

Năm Tên Đạo diễn Chú thích
2018 "LATATA" Hong Won Ki

(Zanybros)

[44]
"HANN" (Alone) [45]
2019 "Senorita" [46]
"Blow Your Mind" Tự sản xuất [47]
"Uh-Oh" Digipedi [48]
"LATATA" (phiên bản tiếng Nhật) Jimmy

(VIA)

[49]
"LATATA" (phiên bản Crash Diamond Eyes) Hong Won Ki

(Zanybros)

[50]
"LION" Digipedi [51]
2020 "Oh My God" Yoon Rima, Jang Dongju

(Rigend Film Studio)

[52]
"i'M THE TREND" Tự sản xuất
"DUMDi DUMDi" Jang Jaehyeok, Lee Kyeongsoon

(Bibbidi Bobbidi Boo)

2021 "HWAA" Paranoid Paradigm

(VM Project Architecture)

[53]

Ghi chú sửa

  1. ^ Số liệu doanh số của các đĩa đơn dựa trên số lượt tải xuống phiên bản kỹ thuật số
  2. ^ ′"Latata" (phiên bản tiếng Nhật) đã được phát hành vào ngày 12 tháng 7 năm 2019 với tư cách là đĩa đơn chính từ EP đầu tay tại Nhật Bản "Latata".
  3. ^ HyunA, Jo Kwon, BTOB, CLC, Pentagon, Yoo Seon-ho

Chú thích sửa

  1. ^ a b Gaon Weekly Album Chart
    • “I Am”. May 20–26, 2018.
  2. ^ Cumulative sales of Dumdi Dumdi:
  3. ^ Cumulative sales of Dumdi Dumdi:
  4. ^ “Oricon Album Chart” (bằng tiếng Nhật).
  5. ^ “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
  6. ^ Billboard World Albums
  7. ^ “2021년 02월 Album Chart (see #155)”.
  8. ^ Sales for I Am:
  9. ^ “2021년 02월 Album Chart (see #182)”.
  10. ^ “2021년 01월 Album Chart (see #189)”.
  11. ^ “週間 アルバムランキング 2020年04月27日付”. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  12. ^ a b “(G)I-DLE Hit New Peak on World Albums, Earn Best U.S. Sales Week With 'I Trust' EP”.
  13. ^ “2021년 상반기 Album Chart (see #22)”.
  14. ^ “Album Chart 2022 Weeks 12”.
  15. ^ “Album Chart 2022.06 Month (see #61)”.
  16. ^ “(G)I-DLE JAPAN DEBUT MINI ALBUM 「LATATA」”. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
  17. ^ 12 tháng 8 năm 2019/ “週間 アルバムランキング 2019年08月12日付” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
  18. ^ “Billboard Japan Top Albums Sales 2020年09月07日付”.
  19. ^ Gaon Weekly Digital Chart:
  20. ^ Kpop Hot 100:
  21. ^ New Zealand Hot Singles:
    • “Hann”. August 27 – ngày 1 tháng 9 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  22. ^ “Oh My God”. April 10–16, 2020.
  23. ^ “World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2019.
  24. ^ a b “(G)I-dle Hit New Peak on World Digital Song Sales Chart With 'Hann (Alone)'. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
  25. ^ “(G)I-DLE Score Second Top 5 Entry on World Albums With New 'I Made' EP”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  26. ^ Gaon Weekly Digital Chart:
  27. ^ 17 tháng 11 năm 2018 “Canadian Digital Song Sales” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard.com. ngày 17 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2019.[liên kết hỏng]
  28. ^ “QQ Music Song Sales”.
  29. ^ “SNEP”. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập 9 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  30. ^ “RIM”.
  31. ^ “NZ Hot 40 Singles”. Recorded Music NZ. ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  32. ^ “Official Scottish Singles Sales Chart Top 100 | Official Charts Company”. www.officialcharts.com. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  33. ^ “Swedish Heatseekers Chart – ngày 16 tháng 11 năm 2018”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  34. ^ “Official Singles Downloads Chart Top 100 | Official Charts Company”. www.officialcharts.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  35. ^ 17 tháng 11 năm 2018 “Digital Song Sales” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard.com. ngày 17 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2019.[liên kết hỏng]
  36. ^ 17 tháng 11 năm 2018 “Pop/Stars” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 17 tháng 11 năm 2018.[liên kết hỏng]
  37. ^ “월드 챔피언십 결승전 개막식 안내” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  38. ^ “[OST] 달려! (Relay) (여자)아이들”. Melon (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 11 năm 2018.
  39. ^ “(여자)아이들, '그녀의 사생활' OST 첫 주자…박민영 현실 사랑 노래 [공식]”. Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 4 năm 2018.
  40. ^ “나의 위험한 아내 OST Part.2”.
  41. ^ “도도솔솔라라솔 OST Part.4”.
  42. ^ “구미호뎐 OST Part 8”.
  43. ^ “리플레이 OST Part 6”.
  44. ^ “(G)I-DLE: LATATA”. Zanybros. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  45. ^ “(G)I-DLE: HANN 한”. Zanybros. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  46. ^ “(G)I-DLE (여자)아이들: Senorita”. Zanybros. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  47. ^ “(여자)아이들의 'TO NEVERLAND' 마지막 에피소드 19일 공개”. ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  48. ^ @digipedi. “Uh-Oh (2019)”. Instagram. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  49. ^ @via_by_jimmy. “(G)I-DLE((여자)아이들)_LATATA (Japanese Ver.)”. Instagram. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
  50. ^ “KATE×(G)I-DLE: LATATA クラッシュダイヤモンドアイズ”.
  51. ^ @digipedi.ceo. “Lion (2019)”. Instagram. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.
  52. ^ RIGEND FILM STUDIO. “(G)IDLE - OH MY GOD MV”. Vimeo. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2020.
  53. ^ “(여자)아이들((G)I-DLE) - '화(火花)(HWAA)”.