Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Nam

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là các đội hình tham dự môn bóng đá Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023, sẽ diễn ra từ ngày 29 tháng 4 đến ngày 16 tháng 5 năm 2023.

Mười đội tuyển quốc gia dưới 22 tuổi trực thuộc Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) và tham gia giải đấu này phải đăng ký đội hình cuối cùng có tối đa 20 cầu thủ, trong đó có hai thủ môn. Chỉ những cầu thủ trong danh sách đội sau mới được phép tham gia giải đấu này.

Độ tuổi được liệt kê là độ tuổi của mỗi cầu thủ là một ngày trước giải đấu, ngày 28 tháng 4 năm 2023. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ cuối cùng mà cầu thủ liên quan thi đấu trước giải đấu.

Bảng A sửa

Campuchia sửa

Huấn luyện viên:   Keisuke Honda

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 28 tháng 4 năm 2023.[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Vireak Dara (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (19 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
2 2HV Chea Sokmeng (2002-11-26)26 tháng 11, 2002 (20 tuổi)   Nagaworld
3 2HV Taing Bunchhai (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (20 tuổi)   Boeung Ket
4 2HV Soeuth Nava (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (22 tuổi)   Boeung Ket
5 3TV Chou Sinti (2003-04-01)1 tháng 4, 2003 (20 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
6 2HV Ny Sokry (2001-09-07)7 tháng 9, 2001 (21 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
7 4 Lim Pisoth (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (21 tuổi)   Phnom Penh Crown
8 2HV Leng Nora (2004-09-19)19 tháng 9, 2004 (18 tuổi)   Visakha
9 4 Sieng Chanthea (captain) (2002-09-09)9 tháng 9, 2002 (20 tuổi)   Boeung Ket
10 3TV Nhean Sosidan (2002-10-11)11 tháng 10, 2002 (20 tuổi)   Tiffy Army
11 3TV Min Ratanak (2002-07-30)30 tháng 7, 2002 (20 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
13 2HV Chan Sarapich (2002-04-05)5 tháng 4, 2002 (21 tuổi)   Visakha
14 3TV Sin Sovannmakara (2004-12-06)6 tháng 12, 2004 (18 tuổi)   Visakha
15 3TV Lim Aarun Raymond (2003-06-25)25 tháng 6, 2003 (19 tuổi)   Nagaworld
16 4 Ky Rina (2002-08-05)5 tháng 8, 2002 (20 tuổi)   Prey Veng
17 3TV Sophal Dimong (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (22 tuổi)   Angkor Tiger
18 2HV Phat Sokha (2003-05-02)2 tháng 5, 2003 (19 tuổi)   Nagaworld
19 2HV Sor Rotana (2002-10-09)9 tháng 10, 2002 (20 tuổi)   Visakha
20 3TV Koeut Pich (2003-11-15)15 tháng 11, 2003 (19 tuổi)   Phnom Penh Crown
21 1TM Reth Lyheng (2004-01-01)1 tháng 1, 2004 (19 tuổi)   Nagaworld

Indonesia sửa

Huấn luyện viên: Indra Sjafri

Đội hình 20 cầu thủ cuối cùng được công bố vào ngày 21 tháng 4 năm 2023.[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Adi Satryo (2001-07-07)7 tháng 7, 2001 (21 tuổi)   PSIS Semarang
2 2HV Bagas Kaffa (2002-01-16)16 tháng 1, 2002 (21 tuổi)   Barito Putera
3 2HV Rio Fahmi (2001-10-06)6 tháng 10, 2001 (21 tuổi)   Persija Jakarta
4 3TV Komang Teguh (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (21 tuổi)   Borneo
5 2HV Rizky Ridho (captain) (2001-11-21)21 tháng 11, 2001 (21 tuổi)   Persija Jakarta
6 3TV Ananda Raehan (2003-12-17)17 tháng 12, 2003 (19 tuổi)   PSM Makassar
7 3TV Marselino Ferdinan (2004-09-09)9 tháng 9, 2004 (18 tuổi)   Deinze
8 4 Witan Sulaeman (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (21 tuổi)   Persija Jakarta
9 4 Ramadhan Sananta (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (20 tuổi)   PSM Makassar
10 3TV Beckham Putra (2001-10-29)29 tháng 10, 2001 (21 tuổi)   Persib Bandung
11 4 Jeam Kelly Sroyer (2002-12-11)11 tháng 12, 2002 (20 tuổi)   Persik Kediri
12 2HV Pratama Arhan (2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (21 tuổi)   Tokyo Verdy
13 2HV Haykal Alhafiz (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (22 tuổi)   PSIS Semarang
14 2HV Fajar Fathur Rahman (2002-05-29)29 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Borneo
15 3TV Taufany Muslihuddin (2002-03-24)24 tháng 3, 2002 (21 tuổi)   Borneo
16 2HV Muhammad Ferarri (2003-06-21)21 tháng 6, 2003 (19 tuổi)   Persija Jakarta
17 4 Irfan Jauhari (2001-01-31)31 tháng 1, 2001 (22 tuổi)   Persis Solo
18 4 Titan Agung (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (21 tuổi)   Bhayangkara
19 2HV Alfeandra Dewangga (2001-06-28)28 tháng 6, 2001 (21 tuổi)   PSIS Semarang
20 1TM Ernando Ari (2002-02-27)27 tháng 2, 2002 (21 tuổi)   Persebaya Surabaya

Myanmar sửa

Huấn luyện viên:   Michael Feichtenbeiner

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 26 tháng 4 năm 2023.[3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Pyae Phyo Thu (2002-10-11)11 tháng 10, 2002 (20 tuổi)   Yadanarbon
2 2HV Nyan Lin Htet (2002-01-10)10 tháng 1, 2002 (21 tuổi)   Yangon United
3 2HV Thet Hein Soe (2001-09-29)29 tháng 9, 2001 (21 tuổi)   Yadanarbon
4 2HV Latt Wai Phone (2005-05-04)4 tháng 5, 2005 (17 tuổi)   Shan United
5 2HV Kaung Htet Paing (2004-05-27)27 tháng 5, 2004 (18 tuổi)   Yadanarbon
6 3TV Yan Kyaw Soe (2002-01-04)4 tháng 1, 2002 (21 tuổi)   Yangon United
7 3TV Zaw Win Thein (captain) (2003-03-01)1 tháng 3, 2003 (20 tuổi)   Yangon United
8 3TV Ye Yint Phyo (2003-07-26)26 tháng 7, 2003 (19 tuổi)   Ayeyawady
9 4 Oakkar Naing (2003-11-08)8 tháng 11, 2003 (19 tuổi)   Yangon United
10 4 Hein Htet Aung (2001-10-05)5 tháng 10, 2001 (21 tuổi)   Selangor
11 4 Khun Kyaw Zin Hein (2002-07-05)5 tháng 7, 2002 (20 tuổi)   Hanthawaddy
12 2HV Shin Thant Aung (2002-05-31)31 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Hanthawaddy
13 2HV Htoo Myat Khant (2004-03-23)23 tháng 3, 2004 (19 tuổi)   Kachin United
14 4 Aung Thiha (2004-02-17)17 tháng 2, 2004 (19 tuổi)   Ayeyawady
15 3TV Aung Myo Khant (2001-05-16)16 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Yadanarbon
16 3TV Arkar Kyaw (2003-02-07)7 tháng 2, 2003 (20 tuổi)   Mahar United
17 3TV Chit Aye (2003-01-17)17 tháng 1, 2003 (20 tuổi)   Yadanarbon
18 1TM Hein Htet Soe (2003-06-21)21 tháng 6, 2003 (19 tuổi)   Ayeyawady
19 2HV Naung Naung Soe (2002-10-10)10 tháng 10, 2002 (20 tuổi)   Yadanarbon
20 4 Swan Htet (2005-04-12)12 tháng 4, 2005 (18 tuổi)   Yadanarbon

Philippines sửa

Huấn luyện viên: Rob Gier

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 28 tháng 4 năm 2023.[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Quincy Kammeraad (captain) (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (22 tuổi)   Kaya
2 2HV Santiago Rublico (2005-08-16)16 tháng 8, 2005 (17 tuổi)   Atlético Madrid B
4 2HV Kamil Amirul (2004-02-06)6 tháng 2, 2004 (19 tuổi)   ADT
5 2HV Daniel Christensen (2004-08-04)4 tháng 8, 2004 (18 tuổi)   ADT
7 3TV Dennis Chung (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (22 tuổi)   ADT
9 4 Andres Aldeguer (2003-12-18)18 tháng 12, 2003 (19 tuổi)   ADT
10 3TV Justin Frias (2003-07-24)24 tháng 7, 2003 (19 tuổi)   ADT
11 3TV Yrick Gallantes (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (22 tuổi)   ADT
12 2HV Dov Cariño (2003-12-18)18 tháng 12, 2003 (19 tuổi)   ADT
13 3TV Jacob Peña (2001-11-27)27 tháng 11, 2001 (21 tuổi)   Stallion Laguna
14 3TV Gavin Muens (2004-10-24)24 tháng 10, 2004 (18 tuổi)   ADT
17 2HV Noah Leddel (2003-08-30)30 tháng 8, 2003 (19 tuổi)   Black Rock
18 1TM Enrico Mangaoang (2002-05-28)28 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   ADT
19 3TV Jaime Sacopon (2004-03-24)24 tháng 3, 2004 (19 tuổi)   ADT
21 4 Carlo Dorin (2001-06-07)7 tháng 6, 2001 (21 tuổi) Unattached
22 2HV Pocholo Bugas (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (21 tuổi)   ADT
23 3TV Lance Ocampo (2001-09-23)23 tháng 9, 2001 (21 tuổi)   NUCB
25 3TV Harry Nuñez (2004-12-16)16 tháng 12, 2004 (18 tuổi)   ADT
53 2HV David Setters (2004-05-09)9 tháng 5, 2004 (18 tuổi)   ADT
71 2HV John Lucero (2003-12-01)1 tháng 12, 2003 (19 tuổi)   Worthing

Đông Timor sửa

Huấn luyện viên:   Park Sun-tae

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 28 tháng 4 năm 2023.[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Georgino Mendonça (2002-03-16)16 tháng 3, 2002 (21 tuổi)   Boavista
2 2HV Danilo Alves   Boavista
3 2HV Orcelio (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Karketu Dili
4 2HV Candido Oliveira (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (25 tuổi)   Ponta Leste
5 3TV Cristevão (2004-01-16)16 tháng 1, 2004 (19 tuổi)   SLB Laulara
6 3TV Jhon Firth (captain) (2002-07-17)17 tháng 7, 2002 (20 tuổi)   SLB Laulara
7 3TV Elias Mesquita (2002-07-17)17 tháng 7, 2002 (20 tuổi)   Lalenkok United
8 3TV Edencio   Ponta Leste
9 4 Alexandro Kefi (2004-12-20)20 tháng 12, 2004 (18 tuổi)   SLB Laulara
10 4 Mouzinho (2002-06-26)26 tháng 6, 2002 (20 tuổi)   Visakha
11 4 Zenivio (2005-04-22)22 tháng 4, 2005 (18 tuổi)   SLB Laulara
12 1TM Junildo Pereira (2003-06-04)4 tháng 6, 2003 (19 tuổi)   Assalam
13 2HV Juvito Moniz (2003-12-08)8 tháng 12, 2003 (19 tuổi)   Ponta Leste
14 3TV Kornelis Portela (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (22 tuổi)   SLB Laulara
15 2HV Xavier Olagar (2003-05-18)18 tháng 5, 2003 (19 tuổi)   Ponta Leste
16 2HV João Halle (2003-03-02)2 tháng 3, 2003 (20 tuổi)   Ponta Leste
17 3TV Luís Figo   SLB Laulara
18 4 Mário Quintão (2004-02-18)18 tháng 2, 2004 (19 tuổi)   Emmanuel FC
19 4 Alexandro Lemos   SLB Laulara
20 2HV Ricardo Blanco   SLB Laulara

Bảng B sửa

Việt Nam sửa

Huấn luyện viên:   Philippe Troussier

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 29 tháng 4 năm 2023.[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Quan Văn Chuẩn (captain) 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Hanoi FC
2 2HV Phan Tuấn Tài 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Viettel
3 2HV Lương Duy Cương 7 tháng 11, 2001 (22 tuổi)   SHB Đà Nẵng
4 2HV Trần Quang Thịnh 12 tháng 5, 2001 (22 tuổi)   Hanoi Police
5 2HV Nguyễn Ngọc Thắng 31 tháng 1, 2002 (22 tuổi)   Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
6 2HV Vũ Tiến Long 4 tháng 4, 2002 (22 tuổi)   Hanoi FC
7 3TV Lê Văn Đô 7 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   Hanoi Police
8 3TV Khuất Văn Khang 11 tháng 5, 2003 (20 tuổi)   Viettel
9 4 Nguyễn Văn Tùng 7 tháng 12, 2001 (22 tuổi)   Hanoi FC
10 3TV Đinh Xuân Tiến 10 tháng 1, 2003 (21 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
11 4 Nguyễn Thanh Nhàn 28 tháng 7, 2003 (20 tuổi)   PVF-Công An Nhân Dân
12 3TV Nguyễn Thái Sơn 13 tháng 7, 2003 (20 tuổi)   Thanh Hóa
13 2HV Hồ Văn Cường 15 tháng 1, 2003 (21 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
14 4 Nguyễn Văn Trường 10 tháng 9, 2003 (20 tuổi)   Hanoi FC
15 3TV Huỳnh Công Đến 19 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   PVF-Công An Nhân Dân
16 3TV Lê Quốc Nhật Nam 23 tháng 3, 2001 (23 tuổi)   Huế
17 2HV Võ Minh Trọng 24 tháng 10, 2001 (22 tuổi)   Đồng Tháp
18 3TV Nguyễn Đức Phú 13 tháng 1, 2003 (21 tuổi)   PVF-Công An Nhân Dân
19 4 Nguyễn Quốc Việt 4 tháng 5, 2003 (21 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
20 1TM Đoàn Huy Hoàng 18 tháng 6, 2003 (20 tuổi)   Viettel

Thái Lan sửa

Huấn luyện viên: Issara Sritaro

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 26 tháng 4 năm 2023.[7]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Soponwit Rakyart 25 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Phrae United
2 2HV Bukkoree Lemdee 11 tháng 3, 2004 (20 tuổi)   Customs United
3 2HV Chatmongkol Rueangthanarot 9 tháng 5, 2002 (21 tuổi)   Chonburi
4 2HV Jonathan Khemdee 9 tháng 5, 2002 (21 tuổi)   Ratchaburi
5 2HV Songchai Thongcham 9 tháng 6, 2001 (22 tuổi)   Chonburi
6 3TV Airfan Doloh (captain) 26 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Buriram United
7 3TV Channarong Promsrikaew 17 tháng 4, 2001 (23 tuổi)   Chonburi
8 4 Teerasak Poeiphimai 21 tháng 9, 2002 (21 tuổi)   Port
9 4 Yotsakorn Burapha 8 tháng 6, 2005 (18 tuổi)   Samut Prakan City
10 4 Achitpol Keereerom 21 tháng 10, 2001 (22 tuổi)   FC Augsburg II
11 4 Anan Yodsangwal 9 tháng 7, 2001 (22 tuổi)   Lamphun Warriors
12 2HV Apisit Saenseekammuan 11 tháng 10, 2002 (21 tuổi)   Nongbua Pitchaya
13 2HV Pongsakorn Trisat 12 tháng 9, 2003 (20 tuổi)   Samut Prakan City
14 3TV Purachet Thodsanit 9 tháng 5, 2001 (22 tuổi)   Muangthong United
15 2HV Jakkapong Sanmahung 6 tháng 4, 2002 (22 tuổi)   Uthai Thani
16 3TV Leon James 29 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   Nongbua Pitchaya
17 3TV Settasit Suvannaseat 6 tháng 3, 2002 (22 tuổi)   Chiangrai United
18 3TV Thirapak Prueangna 15 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   Ayutthaya United
19 3TV Chayapipat Supunpasuch 25 tháng 2, 2001 (23 tuổi)   Praiense
20 1TM Thirawoot Sraunson 10 tháng 11, 2001 (22 tuổi)   Kasetsart

Malaysia sửa

Huấn luyện viên: E. Elavarasan

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 1 tháng 5 năm 2023.[8]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sikh Izhan (2002-03-23)23 tháng 3, 2002 (21 tuổi)   Negeri Sembilan FC
2 2HV Ruventhiran Vengadesan (2001-08-24)24 tháng 8, 2001 (21 tuổi)   Selangor
3 2HV Ubaidullah Shamsul Fazili (2003-11-30)30 tháng 11, 2003 (19 tuổi)   Terengganu II
4 2HV Azrin Afiq (2002-01-01)1 tháng 1, 2002 (21 tuổi)   Kedah
5 2HV Harith Haiqal (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (20 tuổi)   Selangor
6 2HV Azam Azmi (captain) (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (22 tuổi)   Terengganu II
7 3TV Mukhairi Ajmal (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (21 tuổi)   Selangor
8 3TV Adam Farhan (2004-03-04)4 tháng 3, 2004 (19 tuổi)   JDT II
10 3TV Aliff Izwan (2004-02-10)10 tháng 2, 2004 (19 tuổi)   Selangor
11 4 Najmudin Akmal (2003-01-11)11 tháng 1, 2003 (20 tuổi)   JDT
13 3TV Saravanan Thirumurugan (2001-02-26)26 tháng 2, 2001 (22 tuổi)   KL City
15 3TV Fergus Tierney (2003-03-19)19 tháng 3, 2003 (20 tuổi)   JDT
17 4 Syahir Bashah (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (21 tuổi)   Selangor
18 3TV Daryl Sham (2002-11-30)30 tháng 11, 2002 (20 tuổi)   JDT
19 3TV Muslihudin Atiq (2002-07-20)20 tháng 7, 2002 (20 tuổi)   Terengganu II
20 4 Aiman Afif (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (22 tuổi)   Kedah
21 2HV Safwan Mazlan (2002-02-22)22 tháng 2, 2002 (21 tuổi)   Terengganu II
22 4 Haqimi Azim Rosli (2003-01-06)6 tháng 1, 2003 (20 tuổi)   KL City
23 1TM Azim Al-Amin (2001-09-20)20 tháng 9, 2001 (21 tuổi)   KL City

Singapore sửa

Huấn luyện viên: Philippe Aw

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 26 tháng 4 năm 2023.[9]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Chew 22 tháng 10, 2001 (22 tuổi)   Young Lions FC
2 2HV Ryaan Sanizal 31 tháng 5, 2002 (21 tuổi)   Tampines Rovers
3 4 Abdul Rasaq Akeem 16 tháng 6, 2001 (22 tuổi)   Lion City Sailors
4 2HV Bill Mamadou 8 tháng 9, 2001 (22 tuổi)   Lion City Sailors
5 2HV Kieran Teo 6 tháng 4, 2004 (20 tuổi)   Young Lions FC
6 2HV Nur Adam Abdullah 13 tháng 4, 2001 (23 tuổi)   Lion City Sailors
7 3TV Ajay Robson 6 tháng 12, 2003 (20 tuổi)   Hougang United
8 3TV Harhys Stewart (captain) 20 tháng 3, 2001 (23 tuổi)   Young Lions FC
9 4 Syahadat Masnawi 16 tháng 6, 2001 (22 tuổi)   Young Lions FC
10 3TV Elijah Lim 9 tháng 3, 2002 (22 tuổi)   Young Lions FC
11 3TV Fairuz Fazli 20 tháng 1, 2005 (19 tuổi)   Young Lions FC
12 2HV Aqil Yazid 9 tháng 1, 2004 (20 tuổi)   Young Lions FC
13 2HV Andrew Aw 29 tháng 3, 2003 (21 tuổi)   Young Lions FC
14 3TV Jared Gallagher 18 tháng 1, 2002 (22 tuổi)   Young Lions FC
15 4 Nicky Melvin Singh 13 tháng 6, 2002 (21 tuổi)   Albirex Niigata (S)
16 3TV Fathullah Rahmat 5 tháng 9, 2002 (21 tuổi)   Tanjong Pagar United
17 4 Jordan Emaviwe 9 tháng 4, 2001 (23 tuổi)   Young Lions FC
18 1TM Aizil Yazid 24 tháng 12, 2004 (19 tuổi)   Young Lions FC
19 2HV Adam Reefdy 8 tháng 5, 2004 (19 tuổi)   Young Lions FC
20 2HV Ilhan Noor 19 tháng 2, 2002 (22 tuổi)   Young Lions FC

Lào sửa

Huấn luyện viên:   Michael Weiß

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 29 tháng 4 năm 2023. [10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kop Lokphathip 8 tháng 5, 2006 (17 tuổi)   Ezra F.C.
2 2HV Phoutthavong Sangvilay (captain) 16 tháng 10, 2004 (19 tuổi)   Ezra F.C.
3 2HV Phonsack Seesavath 4 tháng 10, 2004 (19 tuổi)   Ezra F.C.
4 2HV Anantaza Siphongphan 9 tháng 11, 2004 (19 tuổi)   Ezra F.C.
5 2HV Phetdavanh Somsanid 24 tháng 4, 2004 (20 tuổi)   Master 7
6 3TV Chanthavixay Khounthoumphone 17 tháng 2, 2004 (20 tuổi)   Ezra F.C.
7 4 Anousone Xaypanya 16 tháng 12, 2002 (21 tuổi)   Ezra F.C.
8 3TV Roman Angot 2 tháng 3, 2001 (23 tuổi)   Bahlinger SC
9 4 Athit Louanglath 18 tháng 5, 2004 (19 tuổi)   Ezra F.C.
10 4 Chony Waenpaseuth 27 tháng 11, 2002 (21 tuổi)   Ezra F.C.
11 4 Soukphachan Lueanthala 24 tháng 8, 2002 (21 tuổi)   Master 7
12 1TM Solasak Thilavong 3 tháng 11, 2003 (20 tuổi)   Young Elephants FC
13 4 Victor Ngovinnasack   FC Montceau Bourgogne
14 2HV Inthachak Sisouphan 23 tháng 5, 2001 (22 tuổi)   Luang Prabang
15 3TV Damoth Thongkhamsavath 3 tháng 4, 2004 (20 tuổi)   Ezra F.C.
16 3TV Sonexay Phanhthaxay 10 tháng 6, 2001 (22 tuổi)   Master 7
17 4 Thanongsay Rammangkoun 12 tháng 4, 2003 (21 tuổi)   Namtha United
18 3TV Theo Klein 3 tháng 12, 2001 (22 tuổi)   Omaha Mavericks
19 2HV Nalongsit Chanthalangsy 3 tháng 12, 2001 (22 tuổi)   Viengchanh FC
20 2HV Phoutthalak Thongsanith 3 tháng 12, 2002 (21 tuổi)   Ezra F.C.

Số liệu thống kê sửa

Lưu ý: Chỉ tính đội hình cuối cùng của mỗi đội.

Độ tuổi sửa

Cầu thủ thi đấu trên sân sửa

Thủ môn sửa

  • Nhiều tuổi nhất:   Quan Văn Chuẩn (22 năm, 111 ngày)
  • Ít tuổi nhất:   Kop Lokphathip (16 năm, 355 ngày)

Đội trưởng sửa

  • Nhiều tuổi nhất:   Quan Văn Chuẩn (22 năm, 111 ngày)
  • Ít tuổi nhất:   Phoutthavong Sangvilay (18 năm, 194 ngày)

Huấn luyện viên sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “🇰🇭 CAMBODIA U22 SQUAD AT SEA GAMES 2023”.
  2. ^ “PSSI Umumkan 20 Pemain untuk SEA Games 2023”.
  3. ^ “မြန်မာယူ၂၂ အသင်း ဆီးဂိမ်းစ် ပြိုင်ပွဲကျင်းပရာ ကမ္ဘောဒီးယားနိုင်ငံသို့ ရောက်ရှိ”.
  4. ^ “Philippine Men's Under-22 Squad for the 32nd Southeast Asian Games”.
  5. ^ “TIMOR LESTE U22 SQUAD AT SEA GAMES 2023”.
  6. ^ “🇻🇳 VIETNAM U22 SQUAD AT SEA GAMES 2023”.
  7. ^ “The Football Association of Thailand has announced 20 players of the Thailand U22 team to attend the 2023 SEA Games in Cambodia”.
  8. ^ “🇲🇾 MALAYSIA U22 SQUAD AT SEA GAMES 2023”.
  9. ^ “Men's U22 National Team”.
  10. ^ “🇱🇦 LAOS U22 SQUAD AT SEA GAMES 2023”.