# | Nhan đề | Phát hành Tiếng Nhật | Phát hành tiếng Việt |
1 | ROMANCE DAWN - Bình minh của cuộc phiêu lưu Romansu Dōn - Bōken no Yoake (ROMANCE DAWN —冒険の夜明け—) | 24 tháng 12 năm 1997 (1997-12-24)[1] 978-4-08-872509-3 | 31 tháng 3 năm 2014 (2014-03-31)[2] 978-604-2-04073-0 |
---|
|
- ROMANCE DAWN - Bình minh của cuộc phiêu lưu (ROMANCE DAWN —冒険の夜明け—, Romansu Dōn - Bōken no Yoake?)
- Cậu ta là "Luffy Mũ Rơm" (その男「麦わらのルフィ」, Sono Otoko 'Mugiwara no Rufi'?)
- "Zoro - Thợ săn hải tặc" xuất hiện (海賊狩りロロノア・ゾロ」登場, Kaizoku-Gari Roronoa Zoro' Tōjō?)
- Đại tá hải quân "Morgan tay rìu" (海軍大佐「斧手のモーガン」, Kaigun Taisa 'Onote no Mōgan'?)
- Vua Hải tặc và Đại Kiếm sĩ (海賊王と大剣豪, Kaizoku Ō to Daikengō?)
- Thành viên đầu tiên (一人目, Hitorime?)
- Bạn bè (友達, Tomodachi?)
- Nami xuất hiện (ナミ登場, Nami Tōjō?)
|
|
2 | Versus!! Binh đoàn hải tặc Buggy Versus!! Bagī Kaizoku-Dan (Versus!! バギー海賊団) | 3 tháng 4 năm 1998 (1998-04-03)[3] 978-4-08-872544-1 ISBN không hợp lệ | 11 tháng 4 năm 2014 (2014-04-11)[4] 978-604-2-04074-7 |
---|
|
- Cô nàng ma mãnh (魔性の女, Mashō no Onna?)
- Chuyện ở quán rượu (酒場の一件, Sakaba no Ikken?)
- Tháo chạy (敗走, Haisō?)
- Chú chó (犬, Inu?)
- Báu vật (宝物, Takaramono?)
- Vô ích!! (無謀っ!!, Mubō!!?)
- Gong (GONG, Gongu?)
- Versus!! Binh đoàn hải tặc Buggy (VERSUS!! バギー海賊団, Versus!! Bagī Kaizoku-Dan?)
- Đẳng cấp (格, Kaku?)
|
|
3 | Thứ không thể nói dối Itsuwarenu Mono (偽れぬもの) | 4 tháng 6 năm 1998 (1998-06-04)[5] 978-4-08-872569-7 | 25 tháng 4 năm 2014 (2014-04-25)[6] 978-604-2-04075-4 |
---|
|
- Hải tặc "Tên hề Buggy" (海賊「道化のバギー」, Kaizoku 'Dōke no Bagī'?)
- Trái ác quỷ (悪魔の実, Akuma no Mi?)
- "Đạo" của kẻ trộm (泥棒道, Dorobō-Dō ?)
- Thành phố (町, Machi?)
- Ông cũng là thú hiếm (あんたが珍獣, Anta ga Chinjū?)
- Thuyền trưởng Usopp xuất hiện (キャプテン・ウソップ登場, Kyaputen Usoppu Tōjō?)
- Thứ không thể nói dối (偽れぬもの, Itsuwarenu Mono?)
- 800 lần nói dối (ウソ800, Usoppappyaku?)
- Kế hoạch của thuyền trưởng Kuro (キャプテン・クロの一計, Kyaputen Kuro no Ikkei?)
|
|
4 | Trăng lưỡi liềm Mikazuki (三日月) | 4 tháng 8 năm 1998 (1998-08-04)[7] 978-4-08-872594-8 ISBN không hợp lệ | 16 tháng 5 năm 2014 (2014-05-16)[8] 978-604-2-04076-1 |
---|
|
- Kế hoạch (筋, Suji?)
- Trăng lưỡi liềm (三日月, Mikazuki?)
- Sườn dốc (坂道, Sakamichi?)
- GREAT!!! (GREAT!!!, Gureito!!!?)
- Sự thật (真実, Shinjitsu?)
- Điềm gở (大凶, Daikyō?)
- Người đàn ông không tiếng động (音無き男, Otonaki Otoko?)
- Quản gia Klahadore (執事クラハドール, Shitsuji Kurahadōru?)
- Con dốc Neo (ネオ坂道, Neo Sakamichi?)
|
|
5 | Chuông nguyện vì ai? Tagatameni Kane wa Naru (誰が為に鐘は鳴る) | 2 tháng 10 năm 1998 (1998-10-02)[9] 978-4-08-872619-7 ISBN không hợp lệ | 30 tháng 5 năm 2014 (2014-05-30)[10] 978-604-2-04077-8 |
---|
|
- Đuổi theo!! (追え!!, Oe!!?)
- Hải tặc "Kuro trăm kế" (海賊「百計のクロ」, Kaizoku 'Hyakkei no Kuro'?)
- Tập đoàn hải tặc (海賊団, Kaizoku-Dan?)
- Chuông nguyện vì ai (誰が為に鐘は鳴る, Tagatameni Kane wa Naru?)
- Băng hải tặc Usopp (ウソップ海賊団, Usoppu Kaizoku-Dan?)
- Ra khơi (海へ, Umi e?)
- Yosaku và Johnny (ヨサクとジョニー, Yosaku to Jonī?)
- Sanji xuất hiện (サンジ登場, Sanji Tōjō?)
- Ba gã đầu bếp (三人のコック, Sannin no Kokku?)
|
|
6 | Lời thề Chikai (誓い) | 3 tháng 12 năm 1998 (1998-12-03)[11] 978-4-08-872642-1 ISBN không hợp lệ | 13 tháng 6 năm 2014 (2014-06-13)[12] 978-604-2-04078-5 |
---|
|
- Trước cơn bão (嵐前, Arashi Mae?)
- Vị khách không mời (招かれざる客, Manekarezaru Kyaku?)
- Đô đốc Hạm đội hải tặc "Don Krieg" (海賊艦隊提督「首領・クリーク」, Kaizoku Kantai Teitoku 'Don Kurīku'?)
- Từ bỏ lộ trình đó đi (その航路、やめときな, Sono Kōro, Yametoki na?)
- Bão táp (嵐, Arashi?)
- Mỗi người một ngả (己々が路, Ono'ono ga Michi?)
- Roronoa Zoro gục ngã (ロロノア・ゾロ海に散る, Roronoa Zoro Umi ni Chiru?)
- Lời thề (誓い, Chikai?)
- Đầu cá thu số 1 (サバガシラ1号, Sabagashira Ichi-gō?)
|
|
7 | Lão già mắc dịch Kuso Jijī (クソジジイ) | 4 tháng 3 năm 1999 (1999-03-04)[13] 978-4-08-872683-9 ISBN không hợp lệ | 27 tháng 6 năm 2014 (2014-06-27)[14] 978-604-2-04079-2 |
---|
|
- Pearl (パールさん, Pāru-san?)
- Jungle Blood (JUNGLE BLOOD, Janguru Buraddo?)
- Còn khuya (やなこった, Ya na Kotta?)
- Chung một giấc mơ (夢在るがゆえ, Yume Aru ga Yue?)
- Lão già mắc dịch (クソジジイ, Kuso Jijī?)
- Ơn (義務, On?)
- Khác biệt (ケジメ, Kejime?)
- Quỷ (鬼, Oni?)
- M・H・5 (M·H·5, Emu-Eichi-Fuaibu?)
|
|
8 | Đừng chết Shinanē yo (死なねェよ) | 30 tháng 4 năm 1999 (1999-04-30)[15] 978-4-08-872712-6 ISBN không hợp lệ | 11 tháng 7 năm 2014 (2014-07-11)[16] 978-604-2-04080-0 ISBN không hợp lệ |
---|
|
- Đừng chết (死なねェよ, Shinanē yo?)
- Đại chiến thương (大戦槍, Daisensō?)
- Trang bị (覚悟, Kakugo?)
- Ngọn giáo chết (噛み殺した槍, Kamikoroshita Yari?)
- Súp (SOUP, Sūpu?)
- Người thứ tư (4人目, Yonninme?)
- Arlong Park (アーロンパーク, Āron Pāku?)
- Chuyến phiêu lưu vĩ đại của Usopp (男ウソップ大冒険, Otoko Usoppu Daibōken?)
- Chúa tể của muôn loài (万物の霊長, Banbutsu no Reichō?)
|
|
9 | Nước mắt Namida (涙) | 2 tháng 7 năm 1999 (1999-07-02)[17] 978-4-08-872735-5 ISBN không hợp lệ | 25 tháng 7 năm 2014 (2014-07-25)[18] 978-604-2-04081-5 |
---|
|
- An phận (分相応, Bunsō'ō?)
- Quái vật đến từ "Grand Line" (偉大なる航路から来た怪物, Gurando Rain kara Kita Kaibutsu?)
- Giao kèo (仕事, Bijinesu?)
- Hải đồ và người cá (海図と魚人, Kaizu to Gyojin?)
- Ngủ (ねる, Neru?)
- Một bước tới ước mơ (夢の一歩, Yume no Ippo?)
- Bell-mère (ベルメールさん, Berumēru-san?)
- Sống (生きる, Ikiru?)
- Tội vẫn là tội (罪は罪, Tsumi wa Tsumi?)
- Nước mắt (涙, Namida?)
|
|
10 | OK, Let's STAND UP! Ōkē, Rettsu Sutan Dappu! (OK, Let's STAND UP!) | 4 tháng 10 năm 1999 (1999-10-04)[19] 978-4-08-872773-8 | 8 tháng 8 năm 2014 (2014-08-08)[20] 978-604-2-04082-1 ISBN không hợp lệ |
---|
|
- OK, Let's STAND UP! (OK, Let's STAND UP!, Ōkē, Rettsu Sutan Dappu!?)
- Luffy IN BLACK (ルフィ IN BLACK, Rufi In Burakku?)
- Zombie (ゾンビ, Zonbi?)
- Tam kiếm phái đấu Lục kiếm phái (三刀流対六刀流, Santōryū tai Rokutōryū?)
- Tinh thần hiệp sĩ VS Karate người cá (騎士道VS魚人空手, Kishidō vs. Gyojin Karate?)
- Kết thúc rồi!! (終わったんだ!!, Owattanda!!?)
- Chết đi!!! (死んで!!!, Shinde!!!?)
- Thay người (交替, Kōtai?)
- Làm được gì (何ができる, Nani ga Dekiru?)
|
|
11 | Đại ác tặc phía Đông Higashi Ichiban no Waru (東一番の悪) | 2 tháng 12 năm 1999 (1999-12-02)[21] 978-4-08-872797-5 ISBN không hợp lệ | 22 tháng 8 năm 2014 (2014-08-22)[22] 978-604-2-04083-9 |
---|
|
- DARTS (DARTS, Dātsu?)
- Hạnh phúc (幸せ, Shiawase?)
- Xuống dưới đi (下へまいります, Shita e Mairimasu?)
- Đồng đội thứ hai (二人目, Futarime?)
- Quay đi nào, chong chóng (まわれ風車, Maware Kazaguruma?)
- Đại ác tặc phía Đông (東一番の悪, Higashi Ichiban no Waru?)
- Tam Đại Quỷ Triệt (三代鬼徹, Sandai Kitetsu?)
- Mây đen (暗雲, An'un?)
- Luffy sắp chết (ルフィが死んだ, Rufi ga Shinda?)
|
|
12 | Truyền thuyết bắt đầu Densetsu wa Hajimatta (伝説は始まった) | 2 tháng 2 năm 2000 (2000-02-02)[23] 978-4-08-872822-X ISBN không hợp lệ | 5 tháng 9 năm 2014 (2014-09-05)[24] 978-604-2-04084-6 |
---|
|
- Truyền thuyết bắt đầu (伝説は始まった, Densetsu wa Hajimatta?)
- Reverse Moutain (リヴァースマウンテン, Rivāsu Maunten?)
- Nào, Grand Line (さて、偉大なる航路, Sate, Gurando Rain?)
- Cá voi (クジラ, Kujira?)
- Mỏm hẹn ước (約束の岬, Yakusoku no Misaki?)
- Log Pose (記録指針, Rogu Pōsu?)
- Thị trấn hiếu khách (歓迎の町, Kangei no Machi?)
- Ánh trăng và bia mộ (月光と墓標, Gekkō to Bohyō?)
- 100 thợ săn tiền thưởng (100人の賞金稼ぎ, Hyakunin no Shōkin Kasegi?)
|
|
13 | Không sao!!! Daijōbu!!! (大丈夫!!!) | 28 tháng 6 năm 2000 (2000-06-28)[25] 978-4-08-872863-7 ISBN không hợp lệ | 19 tháng 9 năm 2014 (2014-09-19)[26] 978-604-2-04085-3 |
---|
|
- Vấn đề trách nhiệm (責任問題, Sekinin Mondai?)
- Đêm dài bất tận (夜は終わらない, Yoru wa Owaranai?)
- Công ty tội phạm bí mật (秘密犯罪会社, Himitsu Hanzai Gaisha?)
- Luffy VS Zoro (ルフィ VS ゾロ, Rufi VS Zoro?)
- Không sao!!! (大丈夫!!!, Daijōbu!!!?)
- Lộ trình (進路, Shinro?)
- Thám hiểm Little Garden (冒険のリトルガーデン, Bōken no Ritoru Gāden?)
- Bự quá thể! (でっけェ, Dekkē?)
- Dorry và Brogy (ドリーとブロギー, Dorī to Burogī?)
|
|
14 | Bản năng Honnō (本能) | 4 tháng 7 năm 2000 (2000-07-04)[27] 978-4-08-872888-2 ISBN không hợp lệ | 3 tháng 10 năm 2014 (2014-10-03)[28] 978-604-2-04086-0 |
---|
|
- Có ai đó (誰かいる, Dareka Iru?)
- Tạm thời (姑息, Kosoku?)
- Quỷ đỏ đã khóc (赤鬼が泣いた, Akaoni ga Naita?)
- Ta biết chứ (わかっていた, Wakatteita?)
- Có ích hơn là chết (死人は役に立たぬ, Shinin wa Yaku ni Tatanu?)
- Luffy VS Mr.3 (ルフィ VS Mr. 3, Rufi VS Misutā Surī?)
- Trà ngon ghê! (お茶がうめェ, Ocha ga Umē?)
- Sáp vô địch (キャンドルチャンピオン, Kyandoru Chanpion?)
- Bản năng (本能, Honnō?)
|
|
15 | Thẳng tiến!!! Massugu!!! (まっすぐ!!!) | 4 tháng 9 năm 2000 (2000-09-04)[29] 978-4-08-873009-7 | 17 tháng 10 năm 2014 (2014-10-17)[30] 978-604-2-04087-7 |
---|
|
- Sên truyền tin (電伝虫, Dendenmushi?)
- Cờ hải tặc (海賊旗, Hokori?)
- Thẳng tiến!!! (まっすぐ!!!, Massugu!!!?)
- Tốc độ nhanh nhất (最高速度, Saikō Sokudo?)
- Wapol bọc thiếc (ブリキのワポル, Buriki no Waporu?)
- Đấy (ね, Ne?)
- Cuộc phiêu lưu trên xứ không tên (名もなき国の冒険, Namonaki Kuni no Bōken?)
- Dr. Kureha (Dr.くれは, Dr. Kureha?)
- Lapahn (ラパーン, Rapān?)
- Người đàn ông có tên Dalton (ドルトンという男, Doruton to Iu Otoko?)
|
|
16 | Ý chí được kế thừa Uketsugareru Ishi (受け継がれる意志) | 4 tháng 12 năm 2000 (2000-12-04)}[31] 978-4-08-873045-3 ISBN không hợp lệ | 31 tháng 10 năm 2014 (2014-10-31)[32] 978-604-2-04088-4 |
---|
|
- Tuyết lở (雪崩, Nadare?)
- Đỉnh (頂上, Chōjō?)
- Tony Tony Chopper xuất hiện (トニートニー・チョッパー登場, Tonītonī Choppā Tōjō?)
- Lâu đài tuyết phủ (雪の住む城, Yuki no Sumu Shiro?)
- Lang băm (ヤブ医者, Yabu Isha?)
- Đầu lâu và hoa anh đào (ドクロと桜, Dokuro to Sakura?)
- Vô dụng (不器用, Bukiyō?)
- Huyền thoại xứ tuyết (雪物語, Yuki Monogatari?)
- Ý chí được kế thừa (受け継がれる意志, Uketsugareru Ishi?)
|
|
17 | Hoa anh đào của Hiluluk Hiruruku no Sakura (ヒルルクの桜) | 2 tháng 2 năm 2001 (2001-02-02)[33] 978-4-08-873073-9 ISBN không hợp lệ | 14 tháng 11 năm 2014 (2014-11-14)[34] 978-604-2-04089-1 |
---|
|
- Cuộc chiến vệ quốc (国防戦, Kokubōsen?)
- Dối trá (ウソッパチ, Usoppachi?)
- Có gãy đâu (折れない, Orenai?)
- RUMBLE!! (RUMBLE!!, Ranburu!!?)
- Royal Drum Crown-Đại bác liên thanh 7 phát Bliking (ロイヤルドラムクラウン7連散弾ブリキング大砲, Roiyaru Doramu Kuraun Nana-ren Shotto Burikingu Kyanon?)
- Bầu trời Drum (ドラムの空, Doramu no Sora?)
- Trăng tròn (満月, Mangetsu?)
- Hoa anh đào của Hiluluk (ヒルルクの桜, Hiruruku no Sakura?)
- Tiến về Alabasta (アラバスタへ, Arabasuta e?)
- "Hải tặc" Sir Crocodile (海賊 サー・クロコダイル, Kaizoku Sā Kurokodairu?)
|
|
18 | Ace xuất hiện Ēsu Tōjō (エース登場) | 4 tháng 4 năm 2001 (2001-04-04)[35] 4-08-873100-X | 28 tháng 11 năm 2014 (2014-11-28) (bìa rời) 978-604-2-04090-7 |
---|
|
- "Ngày đẹp trời của Okama" (オカマ日和, "Okama Biyori"?)
- "Ace xuất hiện" (エース登場, "Ēsu Tōjō"?)
- "Đến Alabasta" (上陸のアラバスタ, "Jōriku no Arabasuta"?)
- "Tới đây" (来いよ, "Koi yo"?)
- "8 giờ ở tiệm cà phê Nhền Nhện" (スパイダーズカフェに8時, "Supaidāzu Kafe ni Hachi-ji"?)
- "Thành phố xanh Erumalu" (緑の町エルマル, "Midori no Machi Erumaru"?)
- "Cuộc phiêu lưu trên vương quốc cát" (砂の国の冒険, "Suna no Kuni no Bōken"?)
- "Yuba, hang ổ của phiến quân" (反乱軍の町ユバ, "Hanran-Gun no Machi Yuba"?)
- "Yêu nước" (国が好き, "Kuni ga Suki"?)
- "Tác chiến Utopia" (作戦名ユートピア, "Sakusenmei Yūtopia"?)
- "Luffy VS Vivi" (ルフィVSビビ, "Rufi vs. Bibi"?)
|
|
19 | Phản loạn 反乱 (Uneri) | 4 tháng 7 năm 2001 (2001-07-04) 4-08-873133-6 | 12 tháng 12 năm 2014 (2014-12-12) (bìa rời) 978-604-2-04091-4 |
---|
|
- "Chiến tuyến" (戦線, "Sensen"?)
- "Rainbase - Thành phố trong mơ" (夢の町 レインベース, "Yume no Machi Reinbēsu"?)
- "Chiến binh mạnh nhất vương quốc" (王国最強の戦士, "Ōkoku Saikyō no Senshi"?)
- "Bắt đầu" (始まる, "Hajimaru"?)
- "Thủ lĩnh phiến quân Kohza" (反乱軍統率者コーザ, "Hanran-Gun Rīdā Kōza"?)
- "Phản loạn" (反乱, "Uneri"?)
- "Cá sấu chuối" (バナナワニ, "Bananawani"?)
- "Mr. Hoàng tử" (Mr. プリンス, "Mr. Purinsu"?)
- "Giải phóng" (解放, "Kaihō"?)
- "Rush!! (Rush!!)"
|
|
20 | Quyết chiến ở Alubarna 決戦はアルバーナ (Kessen wa Arubāna) | 4 tháng 9 năm 2001 (2001-09-04) 4-08-873158-1 | 20 tháng 12 năm 2014 (2014-12-20) (bìa rời) 978-604-2-04092-1 |
---|
|
- "30 triệu VS 81 triệu" (3000万VS8100万, "Sanzen-man vs. Hassenhyaku-man"?)
- "LEVEL G•L" (Level. G・L, "Level. G. L."?)
- "Quyết chiến ở Alubarna" (決戦はアルバーナ, "Kessen wa Arubāna"?)
- "Alabasta - Miền đất của động vật" (アラバスタ動物ランド, "Arabasuta Dōbutsu Rando"?)
- "Đố vui siêu vịt giời" (超カルガモクイズ, "Chōkarugamo Kuizu"?)
- "Gào thét" (怒号, "Dogō"?)
- "Đội trưởng Carue" (カルー隊長, "Karū-Taichō"?)
- "Hang chuột chũi khu phố 4" (モグラ塚4番街, "Mogurazuka Yonban-gai"?)
- "Ồ... thế à" (へーそう, "Hē Sō"?)
- "4"
|
|
21 | Quê hương lí tưởng Risōkyō (理想郷) | 4 tháng 12 năm 2001 (2001-12-04) 4-08-873194-8 | 16 tháng 1 năm 2015 (2015-01-16) (bìa rời) 978-604-2-02330-6 |
---|
|
- "Bình đẳng" (互角, "Gokaku"?)
- "Quyền pháp Okama" (オカマ拳法, "Okama Kenpō"?)
- "2"
- "Clima-tact" (天候棒, "Kurima Takuto"?)
- "Cô gái điều khiển thời tiết" (天候を操る女, "Tenkō o Ayatsuru Onna"?)
- "Cảnh báo gió lốc" (旋風注意報, "Senpū Chūi Hō"?)
- "Quê hương lí tưởng" (理想郷, "Risōkyō"?)
- "Chém đứt thép" (鉄を斬る, "Tetsu o Kiru"?)
- "Mr. Võ sĩ" (Mr.武士道, "Mr. Bushidō"?)
|
|
22 | HOPE!! Hōpu (HOPE!!) | 4 tháng 2 năm 2002 (2002-02-04) 4-08-873222-7 | 30 tháng 1 năm 2015 (2015-01-30) (bìa rời) 978-604-2-02331-3 |
---|
|
- "1"
- "Những kẻ cầm đầu" (統率者達, "Tōsotsushatachi"?)
- "4 giờ 15 phút chiều" (午後四時十五分, "Gogo Yo-ji Jūgo-fun"?)
- "Hope!!"
- "Luffy nước" (水ルフィ, "Mizu Rufi"?)
- "Nico Robin" (ニコ・ロビン, "Niko Robin"?)
- "Lăng mộ hoàng tộc" (王家の墓, "Ōke no Haka"?)
- "Có mùi cá sấu" (ワニっぽい, "Wanippoi"?)
- "RED"
- "Căn cứ bí mật của băng Cát Cát" (砂砂団秘密基地, "Suna-Suna-Dan Himitsu Kichi"?)
|
|
23 | Cuộc phiêu lưu của Vivi Bibi no Bōken (ビビの冒険) | 4 tháng 2 năm 2002 (2002-02-04) 4-08-873252-9 | 26 tháng 2 năm 2015 (2015-02-26) (bìa rời) 978-604-2-02332-0 |
---|
|
- "Châm ngòi" (点火, "Tenka"?)
- "Ác mộng" (悪夢, "Akumu"?)
- "Thần hộ mệnh" (守護神, "Shugoshin"?)
- "Vượt qua" (越えて行く, "Koete Yuku"?)
- "0"
- "Vua" (王, "Ō"?)
- "Chính nghĩa bấy nhiêu" (いくつかの正義, "Ikutsuka no Seigi"?)
- "VIP"
- "Tác chiến thoát khỏi vương quốc Cát" (砂の国脱出作戦, "Suna no Kuni Dasshutsu Sakusen"?)
- "Last Waltz"
- "Cuộc phiêu lưu của Vivi" (ビビの冒険, "Bibi no Bōken"?)
|
|
24 | Giấc mơ của con người Hito no Yume (人の夢) | 4 tháng 7 năm 2002 (2002-07-04) 4-08-873282-0 | 13 tháng 3 năm 2015 (2015-03-13) (bìa rời) 978-604-2-02333-7 |
---|
|
- "Kẻ đi lậu vé" (密航者, "Mikkōsha"?)
- "Lí do "Log pose" xoay lên" (「記録指針」が丸い理由, "'Rogu Pōsu' ga Marui Wake"?)
- "Vua trục vớt Masira" (サルベージ王マシラ, "Sarubēji-Ō Mashira"?)
- "Dạo chơi dưới đáy biển" (海底散歩, "Kaitei Sanpo"?)
- "Quái vật" (怪物, "Kaibutsu"?)
- "Tân binh máu mặt" (大型ルーキー, "Ōgata Rūkī"?)
- "Tôi hứa sẽ không gây sự ở thành phố này" (ワタクシはこの町では決してケンカしないと誓います, "Watakushi wa Kono Machi de wa Kesshite Kenka Shinai to Chikaimasu"?)
- "Đừng mơ mộng nữa" (夢を見るな, "Yume o Miruna"?)
- "Giấc mơ của con người" (人の夢, "Hito no Yume"?)
- "Shojo - Vua tìm kiếm đáy biển" (海底探索王ショウジョウ, "Kaitei Tansaku-Ō Shōjō"?)
|
|
25 | Người đàn ông trị giá 100 triệu Ichioku no Otoko (一億の男) | 4 tháng 9 năm 2002 (2002-09-04) 4-08-873313-4 | 27 tháng 3 năm 2015 (2015-03-27) (bìa rời) 978-604-2-02334-4 |
---|
|
- "Norland khoác lác" (うそつきノーランド, "Usotsuki Nōrando"?)
- "Montblanc Cricket - Trùm cuối Liên hợp quân Khỉ Núi" (「猿山連合軍最終園長」モンブラン・クリケット, "'Saruyama Rengō-gun Rasuto Bosu' Monburan Kuriketto"?)
- "Ăn cơm thôi" (メシを食おう, "Meshi o Kuou"?)
- "Truy bắt Chim phương Nam!!" (サウスバードを追え!!, "Sausubādo o Oe!!"?)
- "Bellamy Linh cẩu" (ハイエナのベラミー, "Haiena no Beramī"?)
- "Người đàn ông trị giá 100 triệu" (一億の男, "Ichioku no Otoko"?)
- "Quyền lực tối cao thế giới" (世界最高権力, "Sekai Saikō Kenryoku"?)
- "Xin hãy ghi nhớ" (ご記憶下さいます様に, "Gokioku Kudasaimasu Yō ni"?)
- "Knock Up Stream" (突き上げる海流, "Nokku Appu Sutorīmu"?)
- "Con tàu đi lên trời" (船は空をゆく, "Fune wa Sora o Yuku"?)
|
|
26 | Phiêu lưu trên đảo của thần Kami no Shima no Bōken (神の島の冒険) | 4 tháng 12 năm 2002 (2002-12-04) 4-08-873336-3 | 10 tháng 4 năm 2015 (2015-04-10) (bìa rời) 978-604-2-02335-1 |
---|
|
- "Trên bầu trời" (上空にて, "Jōkū nite"?)
- "Cổng thiên đàng" (天国の門, "Tengoku no Mon"?)
- "Angel Beach" (エンジェルビーチ, "Enjeru Bīchi"?)
- "Dial Energy" (ダイアル・エネルギー, "Daiaru Enerugī"?)
- "Phán xét của trời" (天の裁き, "Ten no Sabaki"?)
- "Phạm tội bậc 2" (第2級犯罪者, "Dainikyū Hanzaisha"?)
- "Thử thách" (試練, "Shiren"?)
- "SOS"
- "Phiêu lưu trên đảo của thần" (神の島の冒険, "Kami no Shima no Bōken"?)
- "Thần quan Satori của Khu Rừng Mê" (迷いの森の神官サトリ, "Mayoi no Mori no Shinkan Satori"?)
|
|
27 | Dạo khúc Ōbāchua (序曲) | 4 tháng 2 năm 2003 (2003-02-04) 4-08-873379-7 | 24 tháng 4 năm 2015 (2015-04-24) (bìa rời) 978-604-2-02336-8 |
---|
|
- "Thử thách Ngọc" (玉の試練, "Tama no Shiren"?)
- "Cựu Thần đụng độ Thần Quan" (元神様VS神官, "Moto Kami-sama vs Shinkan"?)
- "Ngôi làng trong mây" (雲隠れの村, "Kumogakure no Mura"?)
- "Rồng ngọc" (玉ドラゴン, "Tama Doragon"?)
- "Dạo khúc" (序曲, "Ōbāchua"?)
- "JUNCTION"
- "Vearth" (ヴァース, "Vāsu"?)
- "Khúc bình minh" (夜明曲, "Ōbādo"?)
- "Rắn khổng lồ và đội trinh sát" (うわばみと探索組, "Uwabami to Tansaku Chīmu"?)
|
|
28 | "Chiến quỷ" Wiper "Senki" Waipā (「戦鬼」ワイパー) | 1 tháng 5 năm 2003 (2003-05-01) 4-08-873418-1 | 15 tháng 5 năm 2015 (2015-05-15) (bìa rời) 978-604-2-02337-5 (2020) ISBN không hợp lệ |
---|
|
- ""Chiến quỷ" Wiper" (「戦鬼」ワイパー, "'Senki' Waipā"?)
- "Dial Battle" (貝バトル, "Daiaru Batoru"?)
- "Quá trời hướng Nam" (いろんな南, "Iron na Minami"?)
- "Hải tặc Zoro VS Chiến binh Braham" (海賊ゾロVS戦士ブラハム, "Kaizoku Zoro vs Senshi Burahamu"?)
- "Hải tặc Luffy VS Chiến quỷ Wiper" (海賊ルフィVS戦鬼ワイパー, "Kaizoku Rufi vs Senki Waipā"?)
- "Chiến binh Genbo VS Thần binh trưởng Yama" (戦士ゲンボウvs神兵長ヤマ, "Senshi Genbō vs Shinpeichō Yama"?)
- "Hải tặc Chopper VS Thần quan Gedatsu" (海賊チョッパーVS神官ゲダツ, "Kaizoku Choppā vs Shinkan Gedatsu"?)
- "Hải tặc Nami và Kị sĩ kì quặc VS Thần binh phó Hotori và Kotori " (海賊ナミと変な騎士VS副神兵長ホトリとコトリ, "Kaizoku Nami to Hen na Kishi vs Fukushinpeichō Hotori to Kotori"?)
- "Chiến binh Kamakiri VS Thần Enel" (戦士カマキリVS神・エネル, "Senshi Kamakiri vs Goddo Eneru"?)
|
|
29 | Oratorio 聖譚曲 | 4 tháng 7 năm 2003 (2003-07-04) 4-08-873480-7 | 29 tháng 5 năm 2015 (2015-05-29) (bìa rời) 978-604-2-02338-2 |
---|
|
- "Hải tặc Robin VS Thần binh trưởng Yama" (海賊ロビンVS神兵長ヤマ, "Kaizoku Robin vs Shinpeichō Yama"?)
- "Hải tặc Chopper VS Thần quan Ohm" (海賊チョッパーVS神官オーム, "Kaizoku Choppā vs Shinkan Ōmu"?)
- "March - Hành khúc" (行進曲, "Māchi"?)
- "Suite - Tổ khúc" (組曲, "Suwīto"?)
- "Concerto - Khúc hợp tấu" (協奏曲, "Koncheruto"?)
- "Serenade - Khúc hoàng hôn" (小夜曲, "Serenāde"?)
- "Hải tặc Zoro VS Thần quan Ohm" (海賊ゾロVS神官オーム, "Kaizoku Zoro vs Shinkan Ōmu"?)
- "Play - Hí khúc" (戯曲, "Purei"?)
- "Quintet - Ngũ tấu" (五重奏, "Kuintetto"?)
- "Oratorio - Khúc thánh đàm" (聖譚曲, "Oratorio - Khúc thánh đàm"?)
- "Divina Commedia - Thần khúc" (神曲, "Dibīna Komeidia"?)
|
|
30 | Capriccio Kapuritchio (狂想曲) | 3 tháng 10 năm 2003 (2003-10-03) 4-08-873502-1 | 12 tháng 6 năm 2015 (2015-06-12) (bìa rời) 978-604-2-02339-9 |
---|
|
- "Nhịp điệu Shandia" ("Shandia Rhythm")
- "Maxim" (箴言, "Makushimu"?)
- "Conis" (コニス, "Konisu"?)
- "Hải tặc Luffy VS Thần Enel" (海賊ルフィVS神・エネル, "Kaizoku Rufi vs Goddo Eneru"?)
- "Trôi nổi" (浮上, "Fujō"?)
- "Deathpiea" (デスピア, "Desupia"?)
- "Mong đợi" (望み, "Nozomi"?)
- "Lực lượng cứu viện tình yêu" (恋の救出前線, "Koi no Kyūshutsu Zensen"?)
- "Cảm phiền nhé" (悪ィな, "Warī na"?)
- "Capriccio - Khúc cuồng tưởng" (狂想曲, "Kapuritchio"?)
|
|
31 | Chúng tôi luôn ở đây Koko ni Iru (ここにいる) | 19 tháng 12 năm 2003 (2003-12-19) 4-08-873551-X | 26 tháng 6 năm 2015 (2015-06-26) (bìa rời) 978-604-2-02340-5 |
---|
|
- "Ác quỷ Shandora" (シャンドラの魔物, "Shandora no Mamono"?)
- "Sát thần" (神殺し, "Kamigoroshi"?)
- "Nguyền rủa" (祟り, "Tatari"?)
- "Vọng nguyệt" (望月, "Bōgetsu"?)
- "Ngọn lửa Shandora" (シャンドラの灯, "Shandora no Hi"?)
- "Chúng tôi luôn ở đây" (ここにいる, "Koko ni Iru"?)
- "Hội ngộ bất thành, trăng ẩn trong mây" (あふことは片われ月の雲隠れ, "Au Koto wa Katawarezuki no Kumogakure"?)
- "Bolero - Vũ khúc" (舞曲, "Borero"?)
- "Lôi nghênh" (雷迎, "Raigō"?)
- "Dây leo khổng lồ" (巨大豆蔓, "Jaianto Jakku"?)
|
|
32 | Tiếng hát của đảo Rabu Songu (島の歌声) | 4 tháng 3 năm 2004 (2004-03-04) 4-08-873571-4 | 10 tháng 7 năm 2015 (2015-07-10) (bìa rời) 978-604-2-02341-2 |
---|
|
- "Cục diện tối cao" (最空局面, "Saikū Kyokumen"?)
- "Tán dương đất mẹ" (大地讃称, "Daichi Sanshō"?)
- "Tiếng hát của đảo" (島の歌声, "Rabu Songu"?)
- "Fantasia - Khúc vọng tưởng" (幻想曲, "Fantajia"?)
- "Symphony - Khúc giao hưởng" (交響曲, "Shinfonī"?)
- "Ta đã ở đây" (我ここに至る, "Ware Koko ni Itaru"?)
- "Khúc nhạc cuối" (最終楽章, "Fināre"?)
- "Băng hải tặc giàu có" (金持ち海賊団, "Kanemochi Kaizoku-dan"?)
- "Cuộc phiêu lưu trên đảo dài" (長い島の冒険, "Nagai Shima no Bōken"?)
- "Foxy cáo bạc" (銀ギツネのフォクシー, "Gingitsune no Fokushī"?)
|
|
33 | Davy Back Fight!! Davy Back Fight!! | 4 tháng 6 năm 2004 (2004-06-04) 4-08-873593-5 | 24 tháng 7 năm 2015 (2015-07-24) (bìa rời) 978-604-2-02342-9 |
---|
|
- "Donut Race!!" (ドーナツレース!!, "Dōnatsu Rēsu!!"?)
- "Ready Donut!!" (レディ〜イ ドーナツ!!, "Redi~i Dōnatsu!!"?)
- "Chiến thuật cản trở vĩ đại" (妨害大作戦, "Bōgai Daisakusen"?)
- "Groggy Monsters" (グロッキーモンスターズ, "Gurokkī Monsutāzu"?)
- "Groggy Ring!!" (グロッキーリング!!, "Gurokkī Ringu!!"?)
- "Trò chơi thô bạo" (ラフゲーム, "Rafu Gēmu"?)
- "Vàoooo!!"
- "Màn đấu chính"
- "Combat!!" (コンバット!!!, "Konbatto!!!"?)
- "Căn phòng bí mật" (秘密の部屋, "Himitsu no Heya"?)
- "Brother Soul" (ブラザー魂, "Burazā Sōru"?)
|
|
34 | Thủ đô nước - Water Seven "Mizu no Miyako" Wōtā Sebun (「水の都」ウォーターセブン) | 4 tháng 8 năm 2004 (2004-08-04) 4-08-873638-9 | 7 tháng 8 năm 2015 (2015-08-07) (bìa rời) 978-604-2-02343-6 |
---|
|
- "K.O."
- "Bế mạc" (閉会, "Heikai"?)
- "Tổng bộ hải quân - "Đô đốc" Aokiji" (海軍本部「大将」青キジ, "Kaigun Honbu 'Taishō' Aokiji"?)
- "Lực lượng chiến đấu mạnh nhất" (最高戦力, "Saikō Senryoku"?)
- "Một chọi một" (一騎打ち, "Ikkiuchi"?)
- "Puffing Tom" (パッフィング・トム, "Paffingu Tomu"?)
- "Thủ đô nước - Water Seven" (「水の都」ウォーターセブン, "'Mizu no Miyako' Wōtā Sebun"?)
- "Phiêu lưu trên thành phố nổi" (水上都市の冒険, "Suijō Toshi no Bōken"?)
- "Gia tộc Franky" (フランキー一家, "Furankī Ikka"?)
- "Ngài Iceberg" (アイスバーグさん, "Aisubāgu-san"?)
- "Đảo đóng tàu - Ụ số 1 của xưởng đóng tàu" (造船島造船工場1番ドック, "Zōsenjima Zōsenkōjō Ichiban Dokku"?)
|
|
35 | Thuyền trưởng Kyaputen (船長) | 4 tháng 11 năm 2004 (2004-11-04) 4-08-873667-2 | 21 tháng 8 năm 2015 (2015-08-21) (bìa rời) 978-604-2-02344-3 |
---|
|
- "Vụ bắt cóc hải tặc" (海賊誘拐事件, "Kaizoku Yūkai Jiken"?)
- "Tên ta là "Franky"" (おれの名は「フランキー」, "Ore no Na wa 'Furankī'"?)
- "Tôi quyết rồi" (決めた, "Kimeta"?)
- "Cãi nhau to" (大喧嘩, "Ōgenka"?)
- "Luffy VS Usopp" (ルフィVSウソップ?!, "Rufi vs Usoppu?!"?)
- "Thuyền trưởng" (船長, "Kyaputen"?)
- "Vụ ám sát trong phòng kín" (密室の大事件, "Misshitsu no Daijiken"?)
- "Cảnh báo"
- "Luffy VS Franky" (ルフィVSフランキー, "Rufi vs Furankī"?)
|
|
36 | Chính nghĩa thứ 9 Kyūbanme no Seigi (9番目の正義) | 4 tháng 2 năm 2005 (2005-02-04) 4-08-873768-7 | 4 tháng 9 năm 2015 (2015-09-04) (bìa rời) 978-604-2-02345-0 |
---|
|
- "Đội bảo vệ của Thủ đô Nước" (「水の都」の用心棒, "'Mizu no Miyako' no Yōjinbō"?)
- "Coup de Vent" (風来砲, "Kū do Van"?)
- "Tin đồn" (うわさ, "Uwasa"?)
- "Người phụ nữ kéo theo bóng tối" (闇を引く女, "Yami o Hiku Onna"?)
- "Ác quỷ" (悪魔, "Akuma"?)
- "Sứ giả bóng tối" (闇の使者, "Yami no Shisha"?)
- "Cipher Pol No. 9"
- "Sức mạnh đối chọi" (抵抗勢力, "Teikō Seiryoku"?)
- "Mật thám" (潜伏者, "Senpukusha"?)
- "Chính nghĩa thứ 9" (9番目の正義, "Kyūbanme no Seigi"?)
|
|
37 | Thầy Tom Tomu-san (トムさん) | 28 tháng 4 năm 2005 (2005-04-28) 4-08-873802-0 | 18 tháng 9 năm 2015 (2015-09-18) (bìa rời) 978-604-2-02346-7 |
---|
|
- "Lục thức" (六式, "Roku Shiki"?)
- "Sức chiến đấu" (戦闘力, "Sentōryoku"?)
- "Một thị dân" (一市民, "Ichi Shimin"?)
- "Nhà kho dưới gầm cầu" (橋の下倉庫, "Hashi no Shita Sōko"?)
- "Klabautermann" (クラバウターマン, "Kurabautāman"?)
- "Tom's Workers" (トムズ ワーカーズ, "Tomuzu Wākāzu"?)
- "Thợ đóng tàu huyền thoại" (伝説の船大工, "Densetsu no Funadaiku"?)
- "Tàu hỏa trên biển" (海列車, "Umi Ressha"?)
- "Spandam" (スパンダム, "Supandamu"?)
- "Thầy Tom" (トムさん, "Tomu-san"?)
- "Cutty Flam" (カティ・フラム, "Kati Furamu"?)
|
|
38 | Rocketman!! Rokettoman!! (ロケットマン!!) | 4 tháng 7 năm 2005 (2005-07-04) 4-08-873839-X | 2 tháng 10 năm 2015 (2015-10-02) (bìa rời) 978-604-2-02237-4 ISBN không hợp lệ |
---|
|
- "Phục hồi" (復活, "Fukkatsu"?)
- "Bingo" (ビンゴ, "Bingo"?)
- "Sắp khởi hành" (まもなく出航, "Mamonaku Shukkō"?)
- "Tái bút" (追伸, "Tsuishin"?)
- "Thủy triều xuống" (引き潮, "Hikishio"?)
- "Aqua Laguna" (アクア・ラグナ, "Akua Raguna"?)
- "Kokoro" (ココロ, "Kokoro"?)
- "Rocketman!!" (ロケットマン!!, "Rokettoman!!"?)
- "Xuất kích!!" (出撃!!, "Shutsugeki!!"?)
- "Sogeking" (そげキング, "Sogekingu"?)
|
|
39 | Cuộc chiến cướp đoạt Sōdatsusen (争奪戦) | 4 tháng 11 năm 2005 (2005-11-04) 4-08-873872-1 | 16 tháng 10 năm 2015 (2015-10-16) (bìa rời) 978-604-2-02348-1 |
---|
|
- "Trò chơi đối kháng ở Tàu hỏa trên biển" (海列車バトルゲーム, "Umi Ressha Batoru Gēmu"?)
- "Quyền pháp Ramen" (ラーメン拳法, "Rāmen Kenpō"?)
- "Không chỉ một mình" (一人じゃない, "Hitori ja Nai"?)
- "Hoan hô Đại tá T-Bone" (天晴Tボーン大佐, "Appare Tī-Bōn Taisa"?)
- "Phẫu thuật chỉnh hình" (パラージュ, "Parāju"?)
- "Tà ác tất yếu" (必要悪, "Hitsuyō Aku"?)
- "Cuộc chiến cướp đoạt" (争奪戦, "Sōdatsusen"?)
- "Những siêu nhân của Enies Lobby" (エニエス・ロビーの超人達, "Eniesu Robī no Chōjintachi"?)
- "Tôi hiểu rồi!!!" (わかった!!!, "Wakatta!!!"?)
- "Đại quyết chiến ở đảo Tư Pháp!!" (司法の島の大決戦!!, "Shihō no Shima no Daikessen!!"?)
|
|
40 | Gear Gia (ギア) | 26 tháng 12 năm 2005 (2005-12-26) 4-08-874003-3 | 30 tháng 10 năm 2015 (2015-10-30) (bìa rời) 978-604-2-02349-8 |
---|
|
- "Tình hình thiệt hại" (被害状況, "Higai Jōkyō"?)
- "Đạo lực" (道力, "Dōriki"?)
- "Enies Lobby - Tốc hành tiến về đảo chính" (エニエス・ロビー本島行き急行便, "Eniesu Robī Hontō Yuki Ekusupuresu"?)
- "Sa thải" (クビ, "Kubi"?)
- "Nơi ác quỷ trú ngụ" (鬼の隠れ家, "Oni no Kakurega"?)
- "Luffy VS Blueno" (ルフィVSブルーノ, "Rufi vs Burūno"?)
- "Phát đi tín hiệu phản công" (反撃ののろしを上げろ, "Hangeki no Noroshi o Agero"?)
- "Chỉ còn một cách" (道はある, "Michi wa Aru"?)
- "Lần đầu tiên trong lịch sử" (前代未聞, "Zendai Mimon"?)
- "Gear" (ギア, "Gia"?)
- "Gear 2" (ギア2, "Gia Sekando"?)
|
|
|