Danh sách doanh nghiệp lớn nhất Trung Quốc

bài viết danh sách Wikimedia

Bài này liệt kê danh sách các công ty lớn nhất tại Trung Quốc về các mặt doanh thu, lợi nhuận thuần, tổng tài sản, chiếu theo các tạp chí kinh doanh của Mỹ là FortuneForbes. Năm 2020, bản danh sách Global 500 của Fortune về các tập đoàn lớn nhất thế giới có tất cả 124 công ty của Trung Quốc. Kết thúc năm đó, Forbes báo cáo rằng 5 trong số 10 công ty đại chúng lớn nhất thế giới là của Trung Quốc, bao gồm ngân hàng lớn nhất thế giới chiếu theo tổng tài sảnNgân hàng Công thương Trung Quốc.[3] Nhiều trong số các công ty lớn nhất Trung Quốc là doanh nghiệp nhà nước, bởi sự hiện diện đáng kể của chính phủ Trung Quốc trong nền kinh tế quốc dân.[4]

Trụ sở tập đoàn dầu khí SinopecBắc Kinh. Công ty mẹ của nó là doanh nghiệp lớn nhất Trung Quốc và lớn thứ hai thế giới tính theo doanh thu năm 2020, với tổng doanh thu hàng năm vượt quá 400 tỷ đô la Mỹ.[1] Về mặt tổng tài sản thì Ngân hàng Công thương Trung Quốc vừa là ngân hàng lớn nhất Trung Quốc lẫn thế giới trong năm 2020, với giá trị tài sản vượt quá con số 4,3 nghìn tỷ đô.[2]

Danh sách Fortune Global 500 năm 2020 sửa

Bản danh sách dưới đây hiển thị 25 doanh nghiệp Trung Quốc lớn nhất theo bảng xếp hạng Fortune Global 500 vốn xếp thứ hạng các công ty lớn nhất thế giới xét theo doanh thu hàng năm. Số liệu bên dưới được tính theo đơn vị triệu đô la Mỹ và được thống kê theo năm tài khóa kết thúc vào ngày 31 tháng 3 năm 2020.[1] Ngoài ra ở đây còn liệt kê các trụ sở, số lượng nhân sự và ngành nghề kinh doanh chính của mỗi công ty, thêm vào đó là đặc điểm quyền sở hữu của những công ty này.

     Doanh nghiệp dân doanh (tức doanh nghiệp tư nhân)
     Doanh nghiệp nhà nước

Thứ hạng Thứ hạng trong Danh sách Tên công ty Trụ sở Doanh thu (triệu đô la Mỹ) Lợi nhuận (triệu đô la Mỹ) Tổng tài sản (triệu đô la Mỹ) Số nhân sự Ngành kinh doanh Chủ sở hữu
1 2 Tập đoàn Hóa dầu Trung Quốc (Sinopec) Bắc Kinh 407.009 6.793,2 317.515,7 582.648 Dầu khí Nhà nước
2 3 Tập đoàn lưới điện Trung Quốc Bắc Kinh 383.906 7.970,0 596.616,3 907.677 Hạ tầng điện Nhà nước
3 4 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc (CNPC) Bắc Kinh 379.130 4.443,2 608.085,6 1.344.410 Dầu khí Nhà nước
4 18 Tổng Công ty Xây dựng Trung Quốc (CSCEC) Bắc Kinh 205.839 3.333,0 294.070,0 335.038 Xây dựng Nhà nước
5 21 Bảo hiểm Bình An Thâm Quyến 184.280 21.626,7 1.180.488,5 372.194 Bảo hiểm Đại chúng
6 24 Ngân hàng Công thương Trung Quốc (ICBC) Bắc Kinh 177.069 45.194,5 4.322.528,4 445.106 Ngân hàng thương mại Nhà nước
7 30 Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (CCB) Bắc Kinh 158.884 38.609,7 3.651.644,6 370.169 Ngân hàng thương mại Nhà nước
8 35 Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (AgBank) Bắc Kinh 147.313 30.701,2 3.571.541,7 467.631 Ngân hàng thương mại Nhà nước
9 43 Ngân hàng Trung Quốc (BOC) Bắc Kinh 135.091 27.126,9 3.268.837,9 309.384 Ngân hàng thương mại Nhà nước
10 45 China Life Insurance Bắc Kinh 131.244 4.660,3 648.393,2 180.401 Bảo hiểm Nhà nước
11 49 Huawei Thâm Quyến 124.316 9.062,1 123.269,9 194.000 Thiết bị viễn thông Công ty TNHH (Tư nhân)
12 50 Tổng công ty Cơ khí Đường sắt Trung Quốc (CRECG) Bắc Kinh 123.324 1.535,3 152.982,5 302.394 Xây dựng Nhà nước
13 52 SAIC Motor Thượng Hải 122.071 3.706,1 121.930,8 151.785 Ô tô Nhà nước
14 54 Tập đoàn xây dựng đường sắt Trung Quốc (CRCC) Bắc Kinh 120.302 1.359,2 155.597,9 364.907 Xây dựng Nhà nước
15 64 Tổng công ty Dầu khí Hải dương Trung Quốc (CNOOC) Bắc Kinh 108.687 6.957,2 184.922,2 92.080 Dầu khí Nhà nước
16 65 China Mobile Bắc Kinh 108.527 12.145,1 266.190,3 457.565 Viễn thông Nhà nước
17 75 Tập đoàn Xây dựng Thái Bình Dương Ürümqi, Tân Cương 97.536 3.455 63.694,6 453.635 Xây dựng Tư nhân
18 78 Tập đoàn Xây dựng Giao thông Trung Quốc (CCCC) Bắc Kinh 95.096 1.332,6 232.053,4 197.309 Xây dựng Nhà nước
19 79 Tập đoàn Tài nguyên Trung Quốc (CRC) Hồng Kông 94.758 3.571,6 232.277,1 396.456 Dược phẩm Nhà nước
20 89 Tập đoàn FAW Trường Xuân 89.417 2.847,8 70.353,7 129.580 Ô tô Nhà nước
21 90 Tổng công ty Bưu chính Trung Quốc (China Post) Bắc Kinh 89.347 4.440,9 1.518.542,8 927.171 Chuyển phát Nhà nước
22 91 Tập đoàn Amer Thâm Quyến 88.862 1.807,3 23.170,8 18.103 Gia công kim loại Tư nhân
23 92 Tổng công ty Minmetals Trung Quốc Bắc Kinh 88.357 230,1 133.441,7 199.486 Kim loại Nhà nước
24 100 Tập đoàn ô tô Đông Phong Vũ Hán 84.049 1.328,4 71.423,3 154.641 Ô tô Nhà nước
25 102 JD.com Bắc Kinh 83.505 1.763,7 37.286,1 227.730 Thương mại điện tử Đại chúng

Danh sách Forbes Global 2000 năm 2020 sửa

Danh sách dưới đây dựa trên bảng xếp hạng Forbes Global 2000, chuyên xếp thứ hạng 2.000 công ty thương mại đại chúng lớn nhất thế giới. Bản danh sách của Forbes xét đến vô số các yếu tố, trong đó phải kể đến doanh thu, lợi nhuận thuần, tổng tài sản cũng như giá trị thị trường của mỗi công ty; mỗi yếu tố được cho ở một thứ hạng đong đếm được về tầm quan trọng khi xem xét đến thứ hạng tổng thể. Ngoài ra bảng bên dưới còn liệt kê các địa điểm đặt trụ sở và lĩnh vực ngành nghề của mỗi doanh nghiệp. Số liệu được tính bằng đơn vị tỷ đô la Mỹ và được thống kê theo năm tài khóa 2020.[2]

     Doanh nghiệp dân doanh (tức doanh nghiệp tư nhân)
     Doanh nghiệp nhà nước

Thứ hạng năm 2020 Thứ hạng trên Forbes 2000 Tên công ty Trụ sở Doanh thu
(tỷ đô la Mỹ)[2]
Lợi nhuận
(tỷ đô la Mỹ)[2]
Tổng tài sản
(tỷ đô la Mỹ)[2]
Giá trị thị trường
(tỷ đô la Mỹ)[2]
Ngành kinh doanh
1 1 Industrial and Commercial Bank of China Bắc Kinh 177,2 45,3 4.322,5 242,3 Ngân hàng
2 2 China Construction Bank Bắc Kinh 162.1 38.9 3,822.0 203.8 Ngân hàng
3 5 Agricultural Bank of China Bắc Kinh 148.7 30.9 3,697.5 147.2 Ngân hàng
4 7 Ping An Insurance Thâm Quyến 155.8 18.8 1,218.6 187.2 Bảo hiểm
5 10 Bank of China Bắc Kinh 135.4 27.2 3,837.6 112.8 Ngân hàng
6 26 China Merchants Bank Thâm Quyến 58.4 13.7 1094.9 120.9 Banking
7 30 Postal Savings Bank of China Bắc Kinh 64.4 9.0 1,522.4 92 Ngân hàng
8 31 Alibaba Group Hàng Châu 70.6 24.7 189.4 545.4 Thương mại điện tử
9 32 PetroChina Bắc Kinh 364.1 6.6 392.3 65.9 Oil
10 37 China Life Beijing 103.7 8.5 536.2 60.3 Insurance
11 45 Bank of Communications Shanghai 66.6 11.2 1,422.1 47.1 Banking
12 50 Tencent Shenzhen 54.6 13.5 137 500.7 Technology
13 57 Industrial Bank Co. Fuzhou 50.2 9.2 1,045.0 49 Banking
14 60 Sinopec Group Beijing 369.2 3.3 254.8 76.6 Oil
15 65 Shanghai Pudong Development Bank Thượng Hải 50.0 8.6 1.029.3 44.2 Banking
16 79 China State Construction Engineering Beijing 203 6.1 292.3 30.7 Construction
17 90 China Minsheng Banking Beijing 48.5 7.8 959.2 32.8 Banking
18 100 Vanke Shenzhen 53.5 5.6 245.3 37.6 Real Estate
19 111 Country Garden Shunde 70.1 5.7 273.8 27.8 Real Estate
20 113 China CITIC Bank Beijing 49.3 7.1 991.4 23.9 Banking
21 130 China Pacific Insurance Shanghai 55.8 4 215.7 30 Insurance
22 131 SAIC Motor Shanghai 121.1 3.7 121.9 31.3 Automotive
23 148 China Everbright Bank Beijing 35.6 5.5 737.6 22.3 Banking
24 154 Evergrande Group Shenzhen 69.4 2.5 316.8 23.5 Real estate
25 168 China Shenhua Energy Beijing 35 6.1 80.8 35.6 Coal Mining

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Global 500”. Fortune. 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.
  2. ^ a b c d e f “The World's Biggest Public Companies (China)” [Danh sách các công ty đại chúng lớn nhất thế giới (khu vực Trung Quốc)]. Forbes. 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
  3. ^ “Global 2000 - The World's Largest Public Companies 2019” [Global 2000 - Danh sách các công ty đại chúng lớn nhất thế giới năm 2019]. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ “State-owned enterprises: Fixing China Inc”. Tuần báo The Economist. ngày 30 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa