Dasymaschalon hirsutum
loài thực vật
Dasymaschalon hirsutum là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nurmawati mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1]
Dasymaschalon hirsutum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Dasymaschalon |
Loài (species) | D. hirsutum |
Danh pháp hai phần | |
Dasymaschalon hirsutum Nurmawati, 2003 |
Tham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dasymaschalon hirsutum”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
- ^ Dasymaschalon hirsutum trong Plants of the World Online. Tra cứu 23-4-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dasymaschalon hirsutum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dasymaschalon hirsutum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dasymaschalon hirsutum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.