Davallia elata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Davallia elata là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Davallia elata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Davallia |
Loài (species) | D. elata |
Danh pháp hai phần | |
Davallia elata Sw., 1867 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Davallia elata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Davallia elata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Davallia elata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Davallia elata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.