Davallia tasmani
loài thực vật
Davallia tasmani là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được Field mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Davallia tasmani | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Davallia |
Loài (species) | D. tasmani |
Danh pháp hai phần | |
Davallia tasmani Field, 1890 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Davallia tasmani”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Davallia tasmani tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Davallia tasmani tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Davallia tasmani”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.