Djibouti tại Thế vận hội
Djibouti đã tham gia liên tục các kỳ Thế vận hội Mùa hè từ năm 1984, trừ kỳ đại hội năm 2004. Tại lần tham dự đầu tiên tại Thế vận hội Mùa hè 1984, có 3 vận động viên (VĐV) Djibouti góp mặt thi đấu[1][2] và nước này gửi số vận động viên tới Olympic nhiều nhất vào năm 1992[3] với 8 thành viên.[1] Vận động viên Marathon Hussein Ahmed Salah là người đã giành 1 huy chương đồng và cũng là tấm huy chương duy nhất của đoàn Djibouti tại Thế vận hội.[4]
Djibouti tại Thế vận hội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã IOC | DJI | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic quốc gia Djibuti | ||||||||
Huy chương |
| ||||||||
Tham dự Thế vận hội (tổng quan) | |||||||||
8 | |||||||||
Tham dự Mùa hè | |||||||||
Bảng huy chương
sửaHuy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè
sửaThế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
1896–1980 | không tham dự | |||||
Los Angeles 1984 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Seoul 1988 | 6 | 0 | 0 | 1 | 1 | 46 |
Barcelona 1992 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Atlanta 1996 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Sydney 2000 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Athens 2004 | không tham dự | |||||
Bắc Kinh 2008 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Luân Đôn 2012 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Rio de Janeiro 2016 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Tokyo 2020 | chưa diễn ra | |||||
Tổng số | 0 | 0 | 1 | 1 | 141 |
Huy chương theo môn
sửaXếp thứ |
---|
Điền kinh |
VĐV giành huy chương
sửaThành tích Thế vận hội duy nhất hiện nay của Djibouti là tấm huy chương đồng thuộc về VĐV Hussein Ahmed Salah môn marathon tại Thế vận hội Mùa hè 1988 ở Seoul, Hàn Quốc.[6]
Huy chương | Tên VĐV | Thế vận hội | Môn thi đấu | Nội dung |
---|---|---|---|---|
Đồng | Houssein Ahmed Salah | Seoul 1988 | Điền kinh | Marathon (nam) |
VĐV cầm cờ
sửaThế vận hội | Tên VĐV | Môn thi đấu |
---|---|---|
Los Angeles 1984 | Djama Robleh | Điền kinh |
Seoul 1988 | Hussein Ahmed Salah | Điền kinh |
Atlanta 1996 | Hussein Ahmed Salah | Điền kinh |
Sydney 2000 | Djama Robleh | Điền kinh |
Athens 2004 | không tham dự | |
Bắc Kinh 2008 | Hussein Ahmed Salah | Điền kinh |
Luân Đôn 2012 | Zourah Ali (khai mạc) Yasmin Farah (bế mạc) |
Điền kinh |
Rio de Janeiro 2016 | Abdi Waiss Mouhyadin | Điền kinh |
Huấn luyện
sửaDjibouti có một cơ sở (tại Ali Sabieh) được trang bị cho việc tập luyện của Đội tuyển quốc gia môn điền kinh dành cho nam, và cũng có một cơ sở khác tại Thành phố Djibouti.
Tham khảo
sửa- ^ a b “Sports Reference – Countries – Djibouti”. Sports Reference. Lưu trữ bản gốc Ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập Ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Sports Reference – Los Angeles 1984 – Djibouti”. Sports Reference. Lưu trữ bản gốc Ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập Ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Sports Reference – Barcelona 1992 – Djibouti”. Sports Reference. Lưu trữ bản gốc Ngày 24 tháng 9 năm 2014. Truy cập Ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Sports Reference – Seoul 1998 – Djibouti – Athletics”. Sports Reference. Lưu trữ bản gốc Ngày 9 tháng 3 năm 2016. Truy cập Ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ Matthews, Peter (Ngày 22 tháng 3 năm 2012). Historical Dictionary of Track and Field. Scarecrow Press.
- ^ “Ahmed Salah Bio, Stats, and Results”. Olympics at Sports-Reference.com. Sports Reference. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ Djibouti Lưu trữ 2016-08-05 tại Wayback Machine. Olympics at Sport-Reference.com. Sports Reference LLC. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2017.
Liên kết ngoài
sửa- “Djibouti”. International Olympic Committee.
- “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
- “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.