Dobsonia magna
loài động vật có vú
Dobsonia magna là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1905.[1]
Dobsonia magna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Dobsonia |
Loài (species) | D. magna |
Danh pháp hai phần | |
Dobsonia magna (Thomas, 1905)[1] | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Dobsonia moluccensis magna |
Chú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dobsonia magna”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Dobsonia magna tại Wikimedia Commons