Drepananthus acuminatus
loài thực vật
Drepananthus acuminatus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Charles Budd Robinson mô tả khoa học đầu tiên năm 1908 dưới danh pháp Cyathocalyx acuminatus. Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó sang chi Drepananthus.[1][2]
Drepananthus acuminatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. acuminatus |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus acuminatus (C.B.Rob.) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaPhilippines, Sulawesi.[3]
Tham khảo
sửa- ^ Surveswaran S., Wang R. J., Su Y. C. F. & Saunders R. M. K., 2010. Generic delimitation and historical biogeography in the early-divergent ‘ambavioid’ lineage of Annonaceae: Cananga, Cyathocalyx and Drepananthus. Taxon 59(6): 1721–1734. doi:10.1002/tax.596007
- ^ The Plant List (2010). “Drepananthus acuminatus”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
- ^ Drepananthus acuminatus trong Plants of the World Online. Tra cứu 21-4-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Drepananthus acuminatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drepananthus acuminatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drepananthus acuminatus”. International Plant Names Index.