Drillia inornata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia inornata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. inornata
Danh pháp hai phần
Drillia inornata
McLean & Poorman, 1971 [1]

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ McLean, J.H. & Poorman, R. (1971) New species of tropical Eastern Pacific Turridae. The Veliger, 14, 89–113.
  2. ^ Drillia inornata McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa