Drillia lea
Drillia lea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia lea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. lea |
Danh pháp hai phần | |
Drillia lea Thiele, 1925[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Thiele, J. (1925) Gastropoda der Deutschen Tiefsee-Expedition. II. Teil. Wissenschaftliche Ergebnisse Deutschen Tiefsee-Expedition auf dem Dampfer "Valdivia" 1898–1899, 17, 1(35)–348(382), pls. 1(13)–34(46). Thiele, J. (1929) Handbuch der Systematischen
- ^ Drillia lea Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia lea tại Wikispecies