Drynaria convoluta
Drynaria convoluta là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Alderw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Drynaria convoluta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Drynaria |
Loài (species) | D. convoluta |
Danh pháp hai phần | |
Drynaria convoluta Alderw., 1911 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Drynaria convoluta”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Drynaria convoluta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drynaria convoluta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drynaria convoluta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.