Drynaria rupestris là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được J.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Drynaria rupestris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Drynaria
Loài (species)D. rupestris
Danh pháp hai phần
Drynaria rupestris
J.Sm., 1841

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Drynaria rupestris. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa