Dryopteris × asturiensis
Dryopteris × asturiensis là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Fraser-Jenk. & Gibby mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Dryopteris × asturiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Dryopteris |
Loài (species) | D. asturiensis |
Danh pháp hai phần | |
Dryopteris × asturiensis Fraser-Jenk. & Gibby, 1986 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dryopteris × asturiensis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dryopteris × asturiensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dryopteris × asturiensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dryopteris × asturiensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.