Ehrharta tasmanica
loài thực vật
Ehrharta tasmanica là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Hook.f.) L.P.M.Willemse mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Ehrharta tasmanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Ehrharta |
Loài (species) | E. tasmanica |
Danh pháp hai phần | |
Ehrharta tasmanica (Hook.f.) L.P.M.Willemse |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Ehrharta tasmanica”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ehrharta tasmanica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ehrharta tasmanica tại Wikispecies