Elaphoglossum lonchophyllum
loài thực vật
Elaphoglossum lonchophyllum là một loài thực vật có mạch trong họ Lomariopsidaceae. Loài này được (Fée) T. Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.[1]
Elaphoglossum lonchophyllum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Lomariopsidaceae |
Chi (genus) | Elaphoglossum |
Loài (species) | E. lonchophyllum |
Danh pháp hai phần | |
Elaphoglossum lonchophyllum (Fée) T. Moore |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Elaphoglossum lonchophyllum”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Elaphoglossum lonchophyllum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Elaphoglossum lonchophyllum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Elaphoglossum lonchophyllum”. International Plant Names Index.