Embraer EMB 120 Brasilia là một máy bay dân dụng cỡ lớn hai động cơ tuabin phản lực cánh quạt, do hãng Embraer sản xuất.

EMB 120 Brasilia
KiểuMáy bay dân dụng vùng
Hãng sản xuấtEmbraer
Chuyến bay đầu tiên27 tháng 6-1983
Được giới thiệuTháng 10-1985
Tình trạngĐang hoạt động
Khách hàng chínhBrasil Không quân Brazil
SkyWest
Được chế tạo1983-2001
Số lượng sản xuất350

Thiết kế và phát triển

sửa

Chuyến bay đầu tiên diễn ra vào ngày 27 tháng 7-1983, và bắt đầu đi vào hoạt động thương mại chính thức vào tháng 10 năm 1985. Từ năm 1994, việc sản xuất chỉ còn thực hiện trên EMB 120ER, với tầm bay tăng lên 1.575 km và sức chứa cũng tăng lên.

Lịch sử hoạt động

sửa

Hầu hết những chiếc EMB 120 được bán tại Hoa Kỳ và những nơi khác tại Tây bán cầu. Một số hãng hàng không của Châu Âu như Régional tại Pháp, DAT tại Bỉ, và DLT tại Đức cũng mua máy bay EMB-120. Việc sản xuất hàng loạt kết thúc vào năm 2001. Đến năm 2007, dây chuyền vẫn có thể thực hiện việc chế tạo thêm máy bay, dây chuyền sản xuất EMB 120 chia sẻ nhiều thiết bị sản xuất với dây chuyền sản xuất Dòng ERJ-145, hiện đang được sản xuất. Không quân Angola đã mua mới một chiếc EMB 120 vào năm 2007.[1]

SkyWest hiện nay đang vận hành một đội bay nhiều chiếc EMB 120 dưới các biểu tưởng của United ExpressDelta Connection.

CÁc phiên bản

sửa
EMB 120
Phiên bản sản xuất cơ bản.
EMB 120ER
Phiên bản tăng tầm bay và sức chứa. Mọi chiếc EMB-120ER S/N đều có thể chuyển thành kiểu EMB-120FC hoặc kiểu EMB-120QC.[2]
EMB 120FC
Phiên bản chở hàng.
EMB 120QC
Phiên bản chở hàng thay đổi nhanh.
EMB 120RT
Phiên bản vận tải. Mọi chiếc EMB-120RT S/Ns đều có thể chuyển thành kiểu EMB-120ER.[2]
VC-97
Phiên bản chở VIP cho Không quân Brazil.

Quốc gia sử dụng

sửa

Dân sự

sửa
 
Airnorth Embraer EMB 120 Brasilia

Đến tháng 8, 2006 tổng cộng có 208 chiếc EMB 120 hoạt động trong các hãng hàng không trên khắp thể giới. Các hãng sử dụng chính bao gồm:

  Úc
  Cộng hòa Dominica
  Pháp
  Tây Ban Nha
  Hungary
  • Budapest Aircraft Service (for Malév)
  Moldova
  Hoa Kỳ
  Brasil

Khoảng 40 hãng hàng không khác cũng sử dụng loại máy bay này nhưng với số lượng nhỏ hơn.[3]

Quân sự

sửa
  Brasil
  Perú
  Uruguay
  Angola

Thông số kỹ thuật (EMB 120ER)

sửa
 
Skywest Airlines Embraer EMB-120ER

Đặc điểm riêng

sửa
  • Phi đoàn: 3
  • Sức chứa: 30 hành khách
  • Chiều dài: 20.00 m (65 ft 10 in)
  • Sải cánh: 19.78 m (64 ft 10 in)
  • Chiều cao: 6.35 m (20 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 39.4 m² (424 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: n/a
  • Trọng lượng cất cánh: n/a
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.990 kg (26.378 lb)
  • Trọng lượng hạ cánh tối đa: 11.700 kg (25.740 lb)
  • Động cơ: 2× Pratt & Whitney Canada PW118/118A/118B, 1.340 kW (1.800 shp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

sửa

Các tai nạn

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Embraer Reports Third-Quarter 2007 Deliveries and Updates Order Book
  2. ^ a b “[[Federal Aviation Regulations]] Type Certificate No. A31SO” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008.
  3. ^ Flight International, 3-9 tháng 10 năm 2006

Xem thêm

sửa

Máy bay có cùng sự phát triển

sửa

Máy bay có tính năng tương đương

sửa

Trình tự thiết kế

sửa