Engenheiro Coelho
Engenheiro Coelho là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Município de Engenheiro Coelho | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 19 tháng 5 năm 1991 | ||||
Nhân xưng | coelhense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Mariano Aparecido Franco de Oliveira | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Campinas | ||||
Microrregião | Moji-Mirim | ||||
Khu vực đô thị | Campinas | ||||
Các đô thị giáp ranh | Artur Nogueira, Conchal, Araras, Limeira và Mogi Mirim | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 109,798 km² | ||||
Dân số | 13.914 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 115,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 655 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,792 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 115.772.000,00 (19º) IBGE/2005[2] | ||||
GDP đầu người | R$ 19.816,57 IBGE/2003 |
Địa lý sửa
Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º29'18" độ vĩ nam và kinh độ 47º12'54" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 655 m. Dân số năm 2004 ước tính là 11.845 người. Đô thị này có diện tích 109,8 km².
Thông tin nhân khẩu sửa
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 10.033
- Dân số thành thị: 7.009
- Dân số nông thôn: 3.024
- Nam giới: 5.203
- Nữ giới: 4.830
Mật độ dân số (người/km²): 91,38
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,45
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,56
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,10
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,88%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,792
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,724
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,793
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,858
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi sửa
Các xa lộ sửa
Liên kết ngoài sửa
Tham khảo sửa
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
- ^ IBGE, Produto Interno Bruto dos Municípios 2002-2005