Eoanthidium judaeense là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Mavromoustakis mô tả khoa học năm 1945.[1]

Eoanthidium judaeense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Megachilidae
Phân họ (subfamilia)Megachilinae
Tông (tribus)Anthidiini
Chi (genus)Eoanthidium
Loài (species)E. judaeense
Danh pháp hai phần
Eoanthidium judaeense
(Mavromoustakis, 1945)

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa